Khái Niệm Năng Lực là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về khái niệm năng lực đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Khái Niệm Năng Lực là gì?

Năng lực là tập hợp toàn bộ các kỹ năng, kiến thức, khả năng, hành vi của một người có thể đáp ứng đối với một công việc nhất định nào đó, đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng để cá nhân có thể hoàn thành một việc nào đó hiệu quả hơn so với người khác.

Năng lực được tạo nên từ tư chất tự nhiên và do luyện tập, học hỏi, làm việc mà có.

Các dạng của năng lực

Ngoài phần năng lực là gì?, thì các dạng của năng lực trong tâm lý học cũng được quan tâm, cụ thể chia làm hai dạng là năng lực chung và năng lực chuyên môn:

  • Năng lực chung: là năng lực mà có thể hỗ trợ trong nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, trong đó có thể là năng lực tư tưởng, năng lực về khái quát hóa, năng lực nhận xét về tư duy lao động,…
  • Năng lực chuyên môn: là một loại năng lực đặc trưng cần thiết trong một lĩnh vực nhất định ví dụ như năng lực toán học, năng lực hội họa, năng lực kinh doanh,…

Trong đó năng lực chuyên môn và năng lực chung có mối quan hệ qua lại lẫn nhau, năng lực chung chính là cơ sở hỗ trợ để đạt năng lực chuyên môn. Theo đó, năng lực chuyên môn ở một điều kiện thuận lợi nhất định lại tác động tới sự hình thành phát triển năng lực chung.

Khái Niệm Năng Lực là gì? Năng lực tiếng Anh nói thế nào?
Khái Niệm Năng Lực là gì? Năng lực tiếng Anh nói thế nào?

Đặc điểm của năng lực

Đặc điểm cơ bản của năng lực cụ thể như sau:

  • Năng lực là sự khác biệt về tâm lý cá nhân của người này với người khác
  • Năng lực thể hiện qua hiệu quả của công việc nào đó
  • Năng lực cơ bản không được hình thành từ sẵn mà phải được hình thành qua quá trình học hỏi, rèn luyện từ môi trường xung quanh
  • Năng lực chịu tác động chi phối từ nhiều yếu tố ví dụ như con người, công việc, môi trường giáo dục, …
  • Năng lực của mỗi con người phụ thuộc vào từng người về sự tiếp thu, hiểu biết về các lĩnh vực cụ thể, vốn sống của chính họ.

Năng lực tiếng Anh nói thế nào?

  • Trong Tiếng Anh, "năng lực" thường được sử dụng là "Competency".
  • Phát âm "Competency": /'kɔmpitəntci/

Định nghĩa trong Tiếng Anh của "Competency": Competency is the ability in which someone uses knowledge, abilities, skills, and behaviors to solve a task, and the competent person will complete the task in no time and in no time the most effective.

  • Tính từ của "Competency" là "Competent" /'kɔmpitənt/ : có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi, có thẩm quyền,...
  • Phó từ của "Competency" là "Competently": thành thạo, điêu luyện

Một số cụm từ có liên quan đến Năng lực tiếng Anh là gì?

Một số cụm từ có liên quan đến Năng lực tiếng Anh là gì? đó là:

  • Siêu năng lực tiếng Anh là Super power (n)
  • Khung năng lực tiếng Anh là Competency framework (n)
  • Trình độ chuyên môn tiếng Anh là Qualification (n)
  • Năng lực nghề nghiệp tiếng Anh là Professional capacity (n)
  • Đánh giá năng lực tiếng Anh là Rated capacity (n)
  • Kỹ năng tiếng Anh là Skill (n)
  • Kiến thức tiếng Anh là Knowledge (n)
  • Kỳ thi đánh giá năng lực – tiếng Anh là: Competency test
  • Năng lực tiếng Anh là gì? – tiếng Anh là: What is English Language Proficiency?
  • Vai trò của năng lực – tiếng Anh là: The role of capacity
  • Ví dụ về năng lực – tiếng Anh là: Competency example
  • Đặc điểm của năng lực – tiếng Anh là: Characteristics of capacity
  • Cấu trúc của năng lực – tiếng Anh là: The structure of the capacity
  • Có mấy loại năng lực – tiếng Anh là: There are several types of abilities
  • Khái niệm năng lực – tiếng Anh là: Capability concept
  • Năng lực nhà thầu – tiếng Anh là: Contractor capacity
  • Năng lực doanh nghiệp – tiếng Anh là: Energy company
  • Năng lực công ty – tiếng Anh là: Energy company
  • Năng lực tổng hợp – tiếng Anh là: General capacity
  •  Hồ sơ năng lực – tiếng Anh là: capacity profile
  • Khung năng lực – tiếng Anh là: Competency framework
  • Năng lực pháp luật – tiếng Anh là: Legal capacity
Khái Niệm Năng Lực là gì? Năng lực tiếng Anh nói thế nào?
Khái Niệm Năng Lực là gì? Năng lực tiếng Anh nói thế nào?

Ví dụ về đoạn văn có sử dụng cụm từ năng lực tiếng Anh

Năng lực nghề nghiệp là những kiến thức‚ kỹ năng một người có được để vận dụng chúng trong việc xử lý tình huống hay một số vấn đề phát sinh trong công việc‚ nhiệm vụ cụ thể được giao thuộc một lĩnh vực ngành nghề nhất định nào đó.

=> Occupational competency is the knowledge ‚skills a person has to apply them in handling situations or some problems arising in the job thể a specific task is assigned in a certain industry field. somehow.

Tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thiên Đại Phát của chúng tôi‚ hằng quý luôn có một bài kiểm tra nhằm khảo sát và đánh giá năng lực thực tiễn của mỗi nhân viêng trong công ty.

=> At our Thien Dai Phat One Member Limited Liability Company there is always a quarterly test to survey and evaluate the practical capabilities of each employee in the company.

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Khái Niệm Năng Lực là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.