Mental Well-Being là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về mental well-being đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Mental Well-Being là gì?

Mental Well-Being tiếng Việt có nghĩa là: "Sức khỏe tâm thần là một mức độ tâm lý hạnh phúc hoặc không có bệnh tâm thần. Đó là "trạng thái tâm lý của một người đang hoạt động ở mức độ thỏa đáng về việc điều chỉnh cảm xúc và hành vi". Từ quan điểm của tâm lý học tích cực hoặc toàn diện, sức khỏe tâm thần có thể bao gồm khả năng của một cá nhân để tận hưởng cuộc sống, và tạo ra một sự cân bằng giữa các hoạt động cuộc sống và những nỗ lực để đạt được khả năng phục hồi tâm lý.

Mental Well-Being là gì? Đặt câu với Mental Well - Being
Mental Well-Being là gì?

Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), sức khỏe tâm thần bao gồm "hạnh phúc chủ quan, khả năng tự nhận thức, tự chủ, năng lực, sự phụ thuộc giữa thế hệ, và khả năng tự hiện thực hóa tiềm năng trí tuệ và tình cảm của một người."[2] WHO tiếp tục tuyên bố rằng hạnh phúc của một cá nhân được bao hàm trong việc thực hiện các khả năng của họ, đối phó với những căng thẳng bình thường của cuộc sống, công việc sản xuất và các đóng góp cho cộng đồng của họ.[3] Sự khác biệt về văn hóa, đánh giá chủ quan và các lý thuyết chuyên nghiệp khác nhau đều ảnh hưởng đến cách thức mà "sức khỏe tâm thần" được định nghĩa."

Mental Well - Being tiếng Việt là gì? Đặt câu tiếng Anh 

Mental well-being (sức khỏe tinh thần, tinh thần hạnh phúc, sức khỏe tâm thần, tinh thần tốt, hạnh phúc tâm thần, khỏe tâm thần, tinh thần khỏe mạnh, sức khoẻ tâm thần)

It's also related to mental well-being ( Nó cũng liên quan đến sức khỏe tâm thần.)

 It will also affect their mental well-being. ( Nó cũng sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ tinh thần của bạn.)

 But if you have ever felt the peace of your mental well-being then you know it's in you and can be found again. ( Nhưng nếu bạn đã từng cảm thấy sự bình yên trong sức khỏe tinh thần của mình thì bạn sẽ biết nó ở trong bạn  và có thể được tìm thấy lại.)

Mental Well-Being là gì? Đặt câu với Mental Well - Being
Mental Well - Being tiếng Việt là gì? Đặt câu tiếng Anh 

To restate the original question do you have to sacrifice your marriage health and mental well-being to be an architect? (Restate câu hỏi ban đầu bạn có phải hy sinh cuộc hôn nhân sức khỏe và tinh thần hạnh phúc là một kiến trúc sư?)

 In all(!) 1252 cases an improvement of mental well-being a surge of strength and emotional lift were recorded. ( Trong tất cả(!) 1252 trường hợp một sự cải thiện về sức khỏe tinh thần sự gia tăng sức mạnh  và nâng đỡ cảm xúc đã được ghi lại.)

Xem thêm bài viết: "Giấc ngủ có ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe tinh thần của chúng ta?" tại đây!

Kết luận:

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Mental Well-Being là gì? Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn! Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.

9, Theo reviews365