Tên các quốc gia của Châu Á

Tên gọi các nước Đông Nam Á

Tên Nước  Tên tiếng Việt Đầy Đủ Ý Nghĩa
Việt Nam  Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Tên gọi Việt Nam là tên viết tắt của An Nam và Việt Thường, ý chỉ đất của người Việt ở phía Nam
Campuchia Vương quốc Campuchia    
Lào  Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Quốc gia triệu voi
Thái Lan vương quốc Thái Lan Quốc gia của người tự do
Myanmar  Cộng hòa liên bang Myanmar Khỏe mạnh, cường tráng hay vùng rừng núi xa xôi
Malaysia Malaysia Đất nước của vùng núi non
Singapore  Cộng hòa Singapore Là thành sư tử
Indonesia  Cộng hòa Indonesia  Đất nước nhiều quần đảo
Brunei Cộng hòa Indonesia Quả xoài
Philippines Cộng hòa Philippines Tên của quốc gia này được đặt theo tên của vua Pilipinas II của Tây Ban Nha
Đông Timor  Cộng hòa Dân chủ Đông Timor Tên gọi Đông Timor mang ý nghĩa là phía Đông trong tiếng Indonesia, trong tiếng Bồ Đào Nha nghĩa đen là Đông Đông

Tên gọi các nước khu vực Đông Á và ý nghĩa

Tên Nước Tên tiếng Việt Đầy Đủ  Ý Nghĩa
Trung Quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Tên gọi Trung Hoa là tên ghép từ Trung Quốc (đất nước nằm ở vị trí trung tâm) và Hạ Hoa (dân tộc được sinh ra tại núi hoa và sông Hạ)
Nhật Bản Nhật Bản quốc Đất nước có nguồn gốc mặt trời hoặc đất nước mặt trời mọc
Mông Cổ  Cộng hòa Mông Cổ   
Hàn Quốc  Đại Hàn dân quốc Đại Hàn mang ý nghĩa là rất to lớn. Còn Dân quốc có nghĩa là quốc gia của nhân dân. Như vậy ý nghĩa của tên nước Hàn Quốc là đất nước rộng lớn của nhân dân
Bắc Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đất nước ánh sáng của mặt trời đầu tiên
Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc  

Tên gọi của các nước khu vực Nam Á và ý nghĩa

Tên Nước  Tên tiếng Việt Đầy Đủ  Ý Nghĩa
Ấn Độ Cộng hòa Ấn Độ   Tên của đất nước này lấy theo tên sông Indus
Pakistan  Cộng hòa Hồi giáo Pakistan Pakistan có nghĩa là đất nước tinh túy
Bangladesh Cộng hòa Nhân dân Bangladesh  Quê hương của người Bengal
Nepal Cộng hòa Liên bang Nepal  
Bhutan Vương quốc Bhutan Biên thùy nơi đất Tạng hay hiểu một cách đơn giản thì đây là ý chỉ điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng
Sri Lanka  Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon) Hòn đảo linh thiêng
Maldives  Cộng hòa Maldives Đảo cung điện
Afghanistan  Nhà nước Hồi giáo Afghanistan Vùng đất của người Afghan

Tên gọi của các nước khu vực Trung Á và ý nghĩa

Tên Nước Tên tiếng Việt Đầy Đủ Ý Nghĩa
Kazakhstan  Cộng hòa Kazakhstan Đất nước của người tự do
Uzbekistan  Cộng hòa Uzbekistan Đất nước của người Uzbek
Turkmenistan Turkmenistan Vùng đất của người Turkmen
Tajikistan Cộng hòa Tajikistan Ý nghĩa của Tajikistan là vùng đất của người Tajik
Kyrgyzstan Quốc gia này là Kyrgyzstan  

Tên các nước ở Tây Á và ý nghĩa

Tên Nước Tên tiếng Việt Đầy Đủ  Ý Nghĩa
Iran  Cộng hòa Hồi giáo Iran Đất nước của người cao quý
Iraq Cộng hòa Iraq   
Ả Rập Xê Út  Vương quốc Ả Rập Saud Ả Rập của tộc người Saud
Kuwait Nhà nước Kuwait  Tòa thành nhỏ
Qatar Nhà nước Bahrain  
Bahrain Nhà nước Bahrain Hai nguồn nước
Palestine Nhà nước Palestine Đất nước của người Philistines
Israel  Nhà nước Israel (hay Nhà nước Do Thái) Kẻ vật nhau với Chúa
UAE Nhà nước Israel (hay Nhà nước Do Thái) Kẻ vật nhau với Chúa
UAE Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất  
Oman Vương quốc Oman Vùng đất yên tĩnh
Yemen  Cộng hòa Yemen Yemen là tay phải
Jordan Vương quốc Hashemite Jordan Quốc gia này là cuộn chảy (ý chỉ nước chảy Mạnh từ trên cao xuống
Syria Cộng hòa Ả Rập Syria  
Lebanon  Quốc gia này cũng là Lebanon Núi trắng
Thổ Nhĩ Kỳ Cộng Hòa Thổ Nhĩ Kỳ Đất nước của những con người dũng cảm

Tên của các quốc gia tại Dãy Cáp Cát và ý nghĩa

Tên Nước Tên tiếng Việt Đầy Đủ Ý Nghĩa
Síp Cộng hòa Síp Ý nghĩa của tên gọi này là Đồng thau
Bắc Síp Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp  
Akrotri and Dhekelia  Vùng căn cứ chủ quyền Akrotri và Dhekelia  
Azerbajan Cộng hòa Azerbajan   
Armenia   Cộng hòa Armenia Tên gọi của quốc gia này có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư cũ với ý nghĩa là bảo vệ lửa
Georgia  Cộng hòa Gruzia Vùng đất của người Armens
Abkhazia  Cộng hòa Abkhazia Thánh George
Nam Ossetia Cộng hòa Nam Ossetia Vùng đất phía nam của người Ossetia
Nagorno – Karabakh Cộng hòa Nagorno – Karabakh   

Tên các quốc gia của châu Âu

Tên các quốc gia của Bắc Âu và ý nghĩa

Tên nước Tên tiếng Việt Đầy đủ Ý nghĩa
Thụy Điển  Vương Quốc Thụy Điển Đất nước của người Swede
Phần Lan Cộng hòa Phần Lan  
Na Uy Vương quốc Na Uy Con đường thông đến phía Bắc
Estonia Cộng hòa Estonia    
Latvia Cộng hòa Latvia  
Lithuania Cộng hòa Litva   
Đan Mạch Vương quốc Đan Mạch Lãnh thổ của người Đan Mạch
Anh Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vùng đất của người xăm mình
Ireland Ireland Vùng đất phì nhiêu
Iceland Cộng hòa iceland Vùng đất băng giá
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe Quần đảo cừu
Đảo Man Đảo Man Đảo Man
Jersey Địa hạt Guernsey Đảo Bá tước hay đảo vườn
Guernsey Địa hạt Guernsey Đảo Râu
Svalbard Quần đảo Svalbard & Jan Mayen Bờ biển lạnh
Åland Islands Quần đảo Åland Đất của nước

Tên các nước Tây Âu

Tên nước   Tên tiếng Việt Đầy đủ Ý nghĩa
Đức   Cộng hòa Liên bang Đức Đất nước của người German
Pháp Cộng hòa Pháp Đất nước của người Frank
Hà Lan Vương quốc Hà Lan Vùng đất thấp
Bỉ  Vương quốc Bỉ Sự dũng cảm và hiếu chiến
Thụy sĩ  Liên bang Thụy Sĩ Đất nước đốt rừng làm rẫy
Áo Cộng hòa Áo Đất nước phía đông
Luxembourg Đại công quốc Luxembourg Pháo đài nhỏ
Liechtenstein Công quốc Liechtenstein Hòn đảo phát quan
Monaco Công quốc Monaco  Ngôi nhà đơn độc
Tây Ban Nha Vương quốc Tây Ban Nha Vùng đất của thỏ rừng
Bồ Đào Nha Cộng hòa Bồ Đào Nha Cảng của người Gallia

Tên gọi các nước Nam Âu

Tên nước Tên tiếng Việt đầy đủ Ý nghĩa
Andorra    Công quốc Andorra  
Gibraltar Gibraltar  Tảng đá Triq
Ý  Cộng hòa Ý Vùng đất của gia súc
San Marino  Cộng hòa San Marino Người thợ đá (thánh Marinus)
Vatican Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican Vùng đất tiên tri
Malta  Cộng hòa Malta  
Slovenia  Cộng hòa Slovenia Những dân tộc cùng có chung văn tự
Croatia Cộng hòa Croatia Người vùng núi
Bosnia and Herzegovina Cộng hòa Bosnia & Herzegovina  Sông Bonsnia và lãnh địa của công tước
Montenegro Montenegro Ngọn núi đen
Serbia Cộng hòa Serbia Đất nước của người Serbia
Kosovo Cộng hòa Kosovo Cánh đồng chim hoét
Albania Cộng hòa Albania   
Hy Lạp Cộng hòa Hy Lạp Đất nước của người Helen
Macedonia Cộng hòa Bắc Macedonia Cao nguyên

Tên các nước Đông Âu và ý nghĩa

Tên nước  Tên tiếng Việt đầy đủ  Ý nghĩa
Nga  Liên Bang Nga Đất nước của những người chèo thuyền
Ukraine  Ukraine Vùng biên ải
Ba Lan Cộng hòa Ba lan Đất nước đồng bằng
Belarus Cộng hòa Belarus Vùng đất trắng của người Rus
Moldova Cộng hòa Moldova  
Transnistria Cộng hòa Transnistria Bên kia sông Dniester
Séc Cộng hòa Séc  
Slovakia  Cộng hòa Slovakia  
Hungary Hungary   Mười bộ lạc
Romania  Romania  Đất nước của người Mã Lai
Bulgaria  Cộng hòa Bulgaria  Đất nước của người Bulgar

Tên gọi các nước Châu Mỹ

Tên gọi các nước Bắc Mỹ và ý nghĩa

Tên nước Tên tiếng Việt đầy đủ Ý nghĩa
Canada Canada Thôn làng, ngôi lều
Mỹ Hợp chúng Quốc Hoa kỳ Liên minh các quốc gia nằm tại Châu Mỹ
Greenland  Greenland   
Saint Pierre and Miquelon Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon Thánh Peter và Miquelon
Bermuda  Quần đảo Bermuda Tên gọi này được đặt dựa theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez.

Tên các nước Trung Mỹ

Tên nước Tên tiếng Việt đầy đủ Ý nghĩa
Mexico Lên bang Mexico Kinh đô đế chế Aztec
Belize Belize Vùng đất sáng như tháp đèn
Guatemala  Cộng hòa Guatemala Vùng đất của chim Ưng
El Salvador Cộng hòa El Salvador Chúa cứu thế
Nicaragua Cộng hòa Nicaragua  
Costa Rica Cộng hòa Costa Rica Bờ biển giàu có
Panama Cộng hòa Panama Vũng cá

Tên gọi các nước Nam Mỹ

Tên nước Tên tiếng Việt đầy đủ Vùng sông nước thuộc Pháp
Liên bang Brazil Cộng hòa Liên bang Brazil Đất nước của cây gỗ mun
Argentina Cộng hòa Argentina Đất nước của Bạc
Uruguay Cộng hòa Uruguay Sông sinh sống của những loài chim xinh đẹp
Paraguay Cộng hòa Paraguay Vùng đất có một con sông lớn
Chile Cộng hòa Chile  
Bolivia Nhà nước Đa dân tộc Bolivia  
Peru Cộng hòa Peru Kho bắp
Ecuador Cộng hòa Ecuador Vùng đất xích đạo
Colombia  Cộng hòa Colombia  
Venezuela Cộng hòa Venezuela Bolivar Tiểu Venice
Suriname Cộng hòa Suriname Dòng sông Suriname
Gyana Cộng hòa Hợp tác Guyana Vùng sông nước
Guiana thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp Vùng sông nước thuộc Pháp

Tên các nước thuộc Tây Ấn

Tên Nước Tên chính thức Ý nghĩa
Cuba Cộng hòa Cuba  
Jamaica Jamaica Đảo suối
Haiti  Cộng hòa Haiti  Vùng đất nhiều núi
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica Ngày chủ nhật
Grenada  Grenada  Người xa quê
Barbados Barbados Đảo Râu Dài
Antigua and Barbuda Antigua and Barbuda Lâu đời
Saint Lucia: Saint Lucia: Lễ thánh Lucia
Trinidad và Tobago Cộng hòa Trinidad & Tobago Chim Ông và thuốc lá
Aruba Aruba  
Curacao Curacao Trái tim

Tên các nước thuộc Châu Phi

Tên các nước Bắc Phi

Tên Nước  Tên chính thức Ý nghĩa
Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập Đất nước rộng lớn
Libya Nhà nước Libya Nơi ở của người da trắng
Tunisia Cộng hòa Tunisia Thị trấn nhỏ lâu đời
Algeria Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria  
Morocco  Vương quốc Maroc  
Tây Sahara Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi   
Sudan Cộng hòa Sudan Đất nước của người da đen

Tên các nước khu vực Nam Phi

Tên nước Tên tiếng Việt đầy đủ Ý nghĩa
Nam phi Cộng hòa Nam Phi Tên gọi của quốc gia này được đặt theo vị trí địa lý
Lesotho Vương quốc Lesotho Đất nước của người Basotho
Estini Vương quốc Estini  Đất nước của  người Swazi
Namibia Cộng hòa Namibia  Đồng bằng lớn
Botswana Cộng hòa Botswana  

Tên các nước ở Tây Phi

Tên nước  Tên tiếng Việt đầy đủ Ý nghĩa
Mauritania Cộng hòa Hồi giáo Mauritania Đất nước của người Moors
Mali Cộng hòa Mali Đất nước của Hà Mã
Niger Cộng hòa Niger Dòng sông trong lòng sông
Nigeria Cộng hòa Liên bang Nigeria Con sông Nile chảy qua
Sénégal Cộng hòa Sénégal  Thuyền độc mộc
Gambia Cộng hòa Gambia Đất nước của những con sông
Guinea Cộng hòa Guinea Vùng đất của những người da đen
Guinea Bissau  Cộng hòa Guinea Bissau Phía trước chính là ngôi làng
Cape Verde Cộng hòa Cape Verde Cape Verde là góc biển xanh
Sierra Leone  Cộng hòa Sierra Leone Núi sư tử
Liberia  Cộng hòa Liberia Vùng đất của những người da đen giành tự do
Bờ Biển Ngà Cộng hòa Hòa Bờ Biển Ngà  
Burkina Faso Burkina Faso Mảnh đất tôn nghiêm
Ghana  Cộng hòa Ghana Lãnh tụ thời chiến
Togo Cộng hòa Togo Togo là đất nước bên bờ hồ
Benin Cộng hòa Benin Benin là bờ biển nô lệ

Tên gọi các nước Trung Phi

Tên quốc gia Tên gọi chính thức Ý nghĩa tên quốc gia
Tchad Cộng hòa Tchad  Nước mênh mang
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi Tên gọi được lấy theo vị trí địa lý
Cameroon  Cộng hòa Cameroon Quốc gia của con sông Tôm
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Đất nước của sông Zaire
Congo Cộng hòa Congo Sông lớn
Gabon Cộng hòa Gabon Được lấy tên từ phục trang
Guinea Xích Đạo  Cộng hòa Guinea Xích Đạo Vùng đất của những người da đen thuộc xích Đạo
São Tomé & Príncipe Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe  
Angola Cộng hòa Angola    

Tên các Quốc gia ở Đông Phi

Tên nước Tên gọi chính thức Ý nghĩa tên gọi
Nam Sudan Cộng hòa Nam Sudan Đất nước phía nam của người da đen
Ethiopia Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia   
Eritrea Nhà nước Eritrea Nhà nước biển đỏ
Djibouti  Cộng hòa Djibouti  Đất nước ven bờ biển nóng nực
 Somalia Cộng hòa Liên bang Somalia Sữa của sơn dương và bò
Somaliland  Cộng hòa Somaliland Đất của sữa sơn dương và bò
Uganda  Cộng hòa Uganda  
Rwanda Cộng hòa Rwanda Đất lành Châu Phi
Burundi  Cộng hòa Burundi   
Kenya Cộng hòa Kenya Đất nước Đà Điểu
Tanzania Cộng hòa Thống nhất Tanzania   
Malawi Cộng hòa Malawi   
Mozambique Cộng hòa Mozambique Tương lai tươi sáng
Zambia Cộng hòa Zambia   
Zimbabwe Cộng hòa Zimbabwe Thành đá

Tên các nước thuộc quần đảo

Tên đất nước Tên gọi chính thức Ý nghĩa tên gọi
Madagascar  Cộng hòa Madagascar  
Comoros Liên bang Comoros  Quần đảo nhỏ ánh trăng
Seychelles Cộng hòa Seychelles   
Mauritius  Cộng hòa Mauritius  

Các quốc gia thuộc Châu Đại Dương

Tên quốc gia  Tên gọi chính thức Ý nghĩa tên quốc gia
Úc Thịnh vượng chung Úc Miền đất phương Nam
New Zealand New Zealand Lục địa mới của biển
Papua New Guinea Nhà nước Độc lập Papua New Guinea Đất nước của người tóc xoăn
Solomon Quần đảo Solomon Cung điện vàng của vua Solomon
Vanuatu  Cộng hòa Vanuatu Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta
Quần đảo Marshall Cộng hòa Quần đảo Marshall  
Guam Lãnh thổ Guam  
Quần đảo Bắc Mariana Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana  
Tonga  Vương quốc Tonga  
Độc lập Samoa Nhà nước Độc lập Samoa  
Niue Niue Nhìn thấy trái dừa
Tokelau Tokelau Gió

Trên đây là tên các nước trên thế giới mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng qua bài viết các bạn đã biết được tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt và ý nghĩa tên gọi đó.

3, Theo Reviview 365 tổng hợp