Định Nghĩa Kỷ Niệm là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về khái niệm kỷ niệm đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Thế nhưng, bạn có biết kỷ niệm tiếng anh là gì không? Hãy theo dõi ngay những thông tin chi tiết dưới đây để hiểu và sử dụng một cách dễ dàng từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh nhé!

Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? 

Kỷ niệm trong tiếng anh thường được hiểu là “Memory”. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm.

Kỷ niệm là những khoảnh khắc trong kí ức hoặc hiện tại mà người ta không thể nào quên được, thường đánh dấu những sự kiện quan trọng như là đám cưới, lễ tốt nghiệp, sinh nhật hay các cột mốc sự nghiệp.

Vào những dịp kỷ niệm, chúng ta thườn sẽ có thời gian thư giãn và hồi tưởng về những điều đáng nhớ, đồng thời tạo thêm nhiều kỷ niệm vui vẻ hơn cho bản thân và những người xung quanh.

Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kỷ niệm
Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kỷ niệm

Thông tin chi tiết từ vựng về kỷ niệm trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của kỷ niệm là “Memory”. Ngoài ra, kỷ niệm còn có thể được sử dụng với các từ khác như Souvenir, celebrate,...

Memory” đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa một cái gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ.  Hoặc một cái gì đó hoặc thứ gì đó bạn mua, giữ lại hoặc tặng để giúp bạn ghi nhớ một ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt.

“Memory” phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈmeməri]

Ví dụ anh việt về kỷ niệm trong tiếng anh

1. These are probably the most unforgettable memories of my student days.

Đây có lẽ là những kỷ niệm khó quên nhất trong thời học sinh của tôi.

2. Those beautiful memories are always in my mind and every time I think back, I feel extremely happy about that time.

Những kỷ niệm đẹp đẽ ấy luôn hiện hữu trong tâm trí tôi và mỗi khi nghĩ lại, tôi cảm thấy hạnh phúc vô cùng về quãng thời gian đó.

Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kỷ niệm
Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kỷ niệm

3. My childhood has had bad memories and I don't want them to repeat it to my children.

Tuổi thơ của tôi đã có những kỷ niệm không tốt và tôi không muốn chúng lặp lại điều đó với các con tôi.

4. For me, those are good memories and they will stay with me for the rest of my life.

Đối với tôi, đó là những kỷ niệm đẹp và chúng sẽ ở bên tôi đến hết cuộc đời.

5. Just try it and it will surely give you unforgettable memories.

Chỉ cần thử nó và nó chắc chắn sẽ cho bạn những kỷ niệm khó quên.

6. Although this phone is old, it has kept all my childhood memories.

Tuy chiếc điện thoại này đã cũ nhưng nó đã lưu giữ tất cả những kỉ niệm tuổi thơ của tôi.

7. Have you really forgotten those memories or are you just trying hard to make them feel you're okay?

Bạn đã thực sự quên những ký ức đó chưa hay bạn chỉ đang cố gắng làm cho họ cảm thấy bạn ổn?

8. Her childhood is associated with beautiful, innocent and happy memories.

Tuổi thơ của cô gắn liền với những kỉ niệm đẹp đẽ, hồn nhiên và hạnh phúc.

9. This story is about my childhood. There are both happy and sad memories, but they are always in my mind.

Câu chuyện này kể về tuổi thơ của tôi, có cả những kỷ niệm vui buồn, nhưng chúng luôn ở trong tâm trí tôi.

10. This is a commemorative photo of our family while traveling in Da Lat.

Đây là tấm ảnh kỷ niệm của gia đình mình khi đi du lịch Đà Lạt.

11. Today is our 5th wedding anniversary and we are so happy to see you all.

Hôm nay là kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng tôi và chúng tôi rất vui khi gặp lại tất cả các bạn.

Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kỷ niệm
Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì? Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kỷ niệm

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  1. Wedding anniversary: Kỷ niệm ngày cưới.
  2. Birthday celebration: Kỷ niệm ngày sinh nhật.
  3. National day: Quốc khánh.
  4. International labor day anniversary: Kỷ niệm ngày quốc tế lao động.
  5. International children's day celebration: Ngày quốc tế thiếu nhi.
  6. Graduation anniversary: Kỷ niệm lễ tốt nghiệp.
  7. Christmas celebration: Lễ mừng Chúa Giáng sinh.
  8. cenotaph / monument: bia kỷ niệm
  9. monument / monumental: công trình kỷ niệm
  10. cenotaph / memorial: đài kỷ niệm
  11. commemorative / memorial: để kỷ niệm
  12. celebrate: làm lễ kỷ niệm
  13. nostalgic: hoài niệm
  14. memorize: ghi nhớ
  15. remembrance / commemoration: sự tưởng nhớ / kỷ niệm
  16. memorable / unforgettable: đáng nhớ / khó quên
  17. redolent: gợi nhớ
  18. Beautiful memory: Kỷ niệm đẹp
  19. Easter: lễ Phục Sinh
  20. Christmas: Giáng sinh
  21. April Fool’s Day: ngày Cá tháng tư/ ngày nói dối
  22. Valentine’s Day: lễ tình nhân
  23. Thanksgiving: lễ tạ ơn
  24. Hallowen: lễ hội hóa trang
  25. Mother’s Day: ngày của Mẹ
  26. Father’s Day: ngày của Cha
  27. International Women’s Day: ngày quốc tế Phụ nữ
  28. Remembrance Day: ngày Thương binh liệt sĩ
  29. Teacher’s Day: ngày Nhà giáo

Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến kỷ niệm trong tiếng anh mà Review365 muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng, qua đây bạn có thể hiểu về ý nghĩa của kỷ niệm tiếng anh là gì, đồng thời diễn đạt tốt nhất trong thực tế để gợi nhớ những kỷ niệm khó quên nhé. Và đừng quên Share bài viết này cho bạn bè để họ cùng học và nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng của mình nhé!

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Định Nghĩa Kỷ Niệm là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage