- Thuật ngữ bóng đá trong tiếng Anh, tiếng Việt của vận động viên chuyên nghiệp
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng nhất
- Thanh mai trúc mã tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa thanh mai trúc mã là gì?
Mỗi loài hoa sẽ có tên gọi cùng ý nghĩa khác nhau. Hoa không chỉ đại diện cho “cái đẹp”, mà nó còn được dùng để trang trí giúp cho cuộc sống thêm nhiều màu sắc hơn. Hôm nay, Reviews365 sẽ giới thiệu đến bạn bài viết Hoa lan tiếng Anh là gì? Cùng khám phá nhé.
Hoa lan tiếng Anh là gì?
Hoa lan có hoa sáng màu và thường hoa sẽ có những hình dạng độc đáo. Hoa thường có ba cánh và 1 trong số những cánh hoa sẽ là màu trắng hoặc đa màu trong cùng 1 cánh.
Hoa lan hay phong lan trong tiếng Anh được gọi chung là Orchid. Đây là danh từ đếm được, mà đếm được thì orchid dùng để chỉ một cây lan. Khi thêm "s" vào sau cùng thì thành số nhiều chỉ nhiều câu lan. Cũng vậy, lan rừng tiếng Anh được gọi là will orchid.
Tên danh pháp khoa học khác: Orchidaceae.
Xem thêm: Ý nghĩa hoa lan trong phong thủy
Tên tiếng Anh của một số loại hoa lan hiện nay:
- Lan phi điệp: Dendrobium anosmum
- Lan phi điệp trắng: Dendrobium anosmum var.alba
- Lan bạch câu: Dendrobium crumenatum
- Lan báo hỷ: Dendrobium secundum
- Lan hoàng thảo kèn: Dendrobium lituiflorum
- Lan trúc phật bà: Dendrobium pendulum
- Lan hoàng thảo thái bình: Dendrobium pilchellum
- Lan kiều dẹt: Dendrobium sulcatum
- Lan đùi gà: Dendrobium nobile
- Lan đơn cam: Dendrobium unicum
- Lan hạc vỹ: Dendrobium aphyllum
- Hoàng lạp: Dendrobium chrysotoxum
- Kim điệp: Dendrobium capilipes var. elegance
- Kim thoa: Dendrobium clavatum
- Long nhãn: Dendrobium fimbriatum
- Hoàng thảo vôi: Dendrobium polyanthum
- Nhất điểm hoàng: Dendrobium draconis
- Phi điệp hoàng: Dendrobium chrysanthum
- Tích tụ: Dendrobium cumulatum
- Thủy tiên mỡ gà: Dendrobium densiflorum
- Tam bảo sắc: Dendrobium devonianum
- Trúc mành: Dendrobium falconeri
- Thập hoa: Dendrobium hercoglossum
- Phong lan xanh: Blue Orchid
- Phong lan tím: Purple Orchid
- Phong lan đỏ: Red Orchid
- Phong lan hồng: Pink Orchid
- Hoa lan trắng: White Orchid
- Phong lan vàng: Yellow Orchid
- Phong lan cam: Orange Orchid
- Phong lan xanh lá: Green Orchid
Một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp về hoa lan
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh mổ tả hoa lan thông dụng khi chơi lan ta hay gặp.
- Bloom: Hoa (dùng để chỉ những bông hoa đã mở)
- Bul: Nụ hoa
- Columm: Cột (dùng để chỉ cựa hoa, phần này là cơ quan sinh sản trung tâm của hoa phong lan)
- Inflorescence: Cụm hoa (từ này dùng để chỉ cần hoa của một cây lan)
- Keiki: Từ này là thuật ngử dùng để chỉ những kei con mọc ra từ mắt ngủ của cây lan.
- Leaves: Lá cây
- Lip: Môi hoặc lưỡi hoa
- Medium: Trung bình (từ này dùng để chỉ giá thể trồng lan)
- Node: Nút (Từ này dùng để chỉ mắt ngủ của cây lan)
- Roots: Rễ cây
- Petal: Từ này là thuật ngữ chỉ hai cái vau của cây lan
- Stake: Dùng để chỉ một thanh gỗ hỗ trợ cành lan thẳng đứng
- Throat: Cổ họng (dùng để chỉ họng hoa)
- New canes: Nhiều mầm mới
- Pests and Diseases: Sâu bệnh
- Phalaenopsis orchid bud blast: Thối nụ trên lan hồ điệp
- Propagate Phalaenopsis: Nhân giống lan hồ điệp
- Dividing and Propagating Phalaenopsis Orchids: Chiết tách và nhân giống hồ điệp
- Dividing anh Propagating: Chiết tách và nhân giống
- Mutation: Sự đột biến
- Mutated orchid: Lan đột biến
- Mealy bug: Rệp bông, rệp trắng
- Boiduvale scales: Rệp sáp
- Isopod, Pillbug, Sow Bug: Sâu Bi
- Aphids: Rệp xanh, đen, vàng
- Spider mite: Rệp nhỏ
- Red spider mite: Nhện đỏ
- White fly: Ruồi trắng
- Snails: sên: Có vỏ
- Slugs: Không vỏ
- Soft wrinkled orchid leaves: Lá lan mềm và nhăn nheo
Mẫu câu giao tiếp về hoa lan bằng tiếng Anh
Orchid is my favourite kind of plant ever.
Cây phong lan là loài cây được tôi yêu thích nhất.
How to divide anh propagate Dendrobium anosmum Orchid?
Chiết tách và nhân giống lan phi điệp như thế nào?
This Bao Duy mutated orchid is more than one billion VND.
This Bao Duy mutated orchid costs more than one billion VND.
Cây lan đột biến Bảo Duy này giá hơn 1 tỷ đồng.
This orchid is called Dendrobium anosmum
This orchid is named Dendrobium anosmum
Cây lan này có tên là lan Phi Điệp
How to say "hoa lan" in English?
Hoa lan tiếng Anh gọi là gì?
Currently, Dendrobium anosmum is the most commom kind of orchids in vietnam
Hiện nay lan Phi Điệp là loại lan được ưa chuộng nhất của Việt Nam
Do you want to buy my mutaled orchid?
Would you like to buy this mutaled orchid of mine?
Bạn có muôn mua cây lan đột biến này của tôi không?
Bài viết trên đây là về chủ đề Hoa lan tiếng Anh là gì? Hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!
Để lại bình luận
5