- Tháng 7 là cung gì? Tính cách, sự nghiệp, tình yêu của cung tháng 7
- Tháng 12 là cung gì? Tính cách, sự nghiệp, tình yêu của cung tháng 12
- Bạn là tuýp nào khi yêu đương - Chuyên tấn công hay chỉ cố thủ trong tình cảm
Ngày đẹp, ngày tốt tháng 7 năm 2021 Dương lịch
Dưới đây là những ngày tốt, ngày đẹp tháng 7 năm 2021 Dương lịch để bạn tham khảo.
Ngày 3/7/2021 Dương lịch (tức ngày 24/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Đê - Trực Phá - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 4/7/2021 Dương lịch (tức ngày 25/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Phòng - Trực Nguy - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 6/7/2021 Dương lịch (tức ngày 27/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Vĩ - Trực Thu - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 9/7/2021 Dương lịch (tức ngày 30/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Ngưu - Trực Bế - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 11/7/2021 Dương lịch (tức ngày 2/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Canh Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Hư - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 13/7/2021 Dương lịch (tức ngày 4/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Thất - Trực Bình - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 17/7/2021 Dương lịch (tức ngày 8/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Bính Dần, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Vị - Trực Nguy - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 18/7/2021 Dương lịch (tức ngày 9/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Mão, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Mão - Trực Thành - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 20/7/2021 Dương lịch (tức ngày 11/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Chủy - Trực Khai - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 23/7/2021 Dương lịch (tức ngày 14/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Kim - Sao Quỷ - Trực Trừ - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 25/7/2021 Dương lịch (tức ngày 16/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Tinh - Trực Bình - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 26/7/2021 Dương lịch (tức ngày 17/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Trương - Trực Định - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 29/7/2021 Dương lịch (tức ngày 20/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Mậu Dần, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Giác - Trực Nguy - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 30/7/2021 Dương lịch (tức ngày 21/6/2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Cang - Trực Thành - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Kết luận Ngày đẹp, ngày tốt tháng 7 năm 2021 Dương lịch
- Ngày tốt khai trương tháng 7 năm 2021 gồm: 5/7/2021; 7/7/2021; 9/7/2021; 10/7/2021; 18/7/2021; 20/7/2021; 24/7/2021; 30/7/2021 Dương lịch.
- Ngày tốt mua xe tháng 7 năm 2021 gồm: 9/7/2021; 13/7/2021; 18/7/2021; 25/7/2021; 30/7/2021 Dương lịch.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2021 gồm: 4/7/2021; 6/7/2021; 9/7/2021; 11/7/2021; 17/7/2021; 18/7/2021; 20/7/2021; 29/7/2021; 30/7/2021 Dương lịch.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 7 năm 2021 gồm: 1/7/2021; 4/7/2021; 6/7/2021; 8/7/2021; 13/7/2021; 15/7/2021; 16/7/2021; 17/7/2021; 19/7/2021; 26/7/2021; 28/7/2021; 29/7/2021 Dương lịch.
Ngày tốt, ngày đẹp tháng 7 năm 2021 Âm lịch
Ngày 1/7/2021 Âm lịch (tức ngày 8/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Mậu Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Hư - Trực Định - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h),Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 2/7/2021 Âm lịch (tức ngày 9/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Nguy - Trực Chấp - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 5/7/2021 Âm lịch (tức ngày 12/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Khuê - Trực Thành - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 6/7/2021 Âm lịch (tức ngày 13/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Lâu - Trực Thu - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 8/7/2021 Âm lịch (tức ngày 15/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Kim - Sao Mão - Trực Bế - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 11/7/2021 Âm lịch (tức ngày 18/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Sâm - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 13/7/2021 Âm lịch (tức ngày 20/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Canh Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Quỷ - Trực Định - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 14/7/2021 Âm lịch (tức ngày 21/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Tân Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Liễu - Trực Chấp - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 17/7/2021 Âm lịch (tức ngày 24/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Dực - Trực Thành - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 18/7/2021 Âm lịch (tức ngày 25/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Hư - Trực Thu - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 20/7/2021 Âm lịch (tức ngày 27/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Cang - Trực Bế - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 23/7/2021 Âm lịch (tức ngày 30/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Kim - Sao Tâm - Trực Mãn - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 25/7/2021 Âm lịch (tức ngày 1/9/2021 Dương lịch)
- Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Cơ - Trực Định - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 26/7/2021 Âm lịch (tức ngày 2/9/2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Hành Mộc - Sao Đẩu - Trực Chấp - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 29/7/2021 Âm lịch (tức ngày 5/9/2021 Dương lịch)
- Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Hư - Trực Thành - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 30/7/2021 Âm lịch (tức ngày 6/9/2021 Dương lịch)
- Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Nguy - Trực Thu - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Kết luận Ngày tốt, ngày đẹp tháng 7 năm 2021 Âm lịch
- Ngày tốt khai trương tháng 7 năm 2021 gồm: 9/7/2021; 11/7/2021; 17/7/2021; 19/7/2021; 21/7/2021 Âm lịch.
- Ngày tốt mua xe tháng 7 năm 2021 gồm: 11/7/2021; 17/7/2021 Âm lịch.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2021 gồm: 2/7/2021; 6/7/2021; 17/7/2021; 18/7/2021; 20/7/2021 Âm lịch.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 7 năm 2021 gồm: 3/7/2021; 6/7/2021; 7/7/2021; 9/7/2021; 16/7/2021; 18/7/2021; 19/7/2021; 22/7/2021; 24/7/2021 Âm lịch.
Trên đây là tổng hợp ngày đẹp tháng 7 năm 2021, ngày tốt trong tháng 7 năm 2021 để bạn tham khảo. Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn lựa chọn được những ngày đẹp, ngày tốt để thực hiện những công việc trọng đại một cách suôn sẻ, hanh thông nhất.
Để lại bình luận
5