- Top 4 cung hoàng đạo chạm tay vào thành công trong tuần mới
- Phương vị TAM SÁT 2022: Cách hóa giải mọi tai ương và bình an cho gia chủ
- Top cung hoàng đạo chuyên hóng drama: Ăn miếng bánh, nhấp một ngụm trà
Bài viết này sẽ giúp bạn xác định được số ngày trong tháng 1 hàng năm là bao nhiêu để tiện cho việc xem và tra cứu lịch âm dương.
1. Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
1.1 Tháng 1 dương lịch có bao nhiêu ngày?
Tháng 1 dương lịch có 31 ngày, gồm 4 hoặc 5 ngày Chủ nhật (tùy vào thời điểm bắt đầu của tháng rơi vào ngày nào).
Đây là tháng đầu tiên trong năm, là một trong 3 tháng của mùa Xuân. Dù vào năm thường hay là năm nhuận thì tháng 1 vẫn có 31 ngày. Đây cũng là tháng đầy đủ nhất trong một năm vì có 4 tuần 3 ngày, là con số vừa chẵn vừa lẻ rất đẹp.
Có bao nhiêu tháng có 31 ngày trong 1 năm?
- Có 7 tháng có 31 ngày trong 1 năm, gồm: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
- 4 tháng còn lại sẽ có 30 ngày là: Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
- 1 tháng đặc biệt: Riêng tháng 2 tất cả các năm chỉ có 28 hoặc 29 ngày.
Chi tiết về số ngày trong từng tháng như sau:
Tháng dương lịch | Số ngày trong một tháng |
Tháng 1 | 31 |
Tháng 2 | 28 hoặc 29 |
Tháng 3 | 31 |
Tháng 4 | 30 |
Tháng 5 | 31 |
Tháng 6 | 30 |
Tháng 7 | 31 |
Tháng 8 | 31 |
Tháng 9 | 30 |
Tháng 10 | 31 |
Tháng 11 | 30 |
Tháng 12 | 31 |
1.2 Tháng 1 âm lịch có bao nhiêu ngày?
Thông thường các tháng âm lịch chỉ có từ 29 đến 30 ngày, tùy thuộc vào từng năm. Ví dụ tháng 1 âm lịch năm 2020 và 2021 có 29 ngày, nhưng tháng 1 âm năm 2022 lại có 30 ngày...
Để biết chính xác tháng 1 âm lịch có bao nhiêu ngày ở các năm, tra cứu dễ dàng tại mục LỊCH ÂM DƯƠNG. Còn dưới đây là bảng tra số ngày trong các tháng 1 âm trong 10 năm tới để bạn tiện theo dõi.
Tháng 1 âm lịch các năm | Số ngày trong tháng 1 âm lịch |
Năm 2022 | 30 |
Năm 2023 | 29 |
Năm 2024 | 29 |
Năm 2025 | 30 |
Năm 2026 | 30 |
Năm 2027 | 30 |
Năm 2028 | 30 |
Năm 2029 | 30 |
Năm 2030 | 30 |
Năm 2031 | 29 |
Lưu ý: Tháng âm lịch ở đây được tính theo lịch âm dương. Đây là loại lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Trong loại lịch này, các tháng được duy trì theo chu kỳ của Mặt Trăng. Tuy nhiên cũng có trường hợp các tháng nhuận được thêm vào theo quy tắc nhất định để điều chỉnh các chu kỳ trăng cho ăn khớp với năm dương lịch.
Tháng 1 là tháng nào trong âm lịch? Tháng 1 là tháng con gì?
Trong 1 năm, 12 tháng âm lịch định danh với các tên gọi và con vật tương ứng (theo 12 địa chi) như sau:
Tháng âm lịch | Tên gọi thông thường | Tên gọi theo 12 Địa chi |
Tháng 1 | Tháng Giêng | Tháng Dần |
Tháng 2 | Tháng Hai | Tháng Mão |
Tháng 3 | Tháng Ba | Tháng Thìn |
Tháng 4 | Tháng Tư | Tháng Tị |
Tháng 5 | Tháng Năm | Tháng Ngọ |
Tháng 6 | Tháng Sáu | Tháng Mùi |
Tháng 7 | Tháng Bảy | Tháng Thân |
Tháng 8 | Tháng Tám | Tháng Dậu |
Tháng 9 | Tháng Chín | Tháng Tuất |
Tháng 10 | Tháng Mười | Tháng Hợi |
Tháng 11 | Tháng Mười Một | Tháng Tý |
Tháng 12 | Tháng Chạp | Tháng Sửu |
Tra bảng phía trên có thể thấy, tháng 1 âm lịch là tháng Giêng trong âm lịch. Tháng này còn được gọi là tháng Dần.
Ngoài ra, phía trước tên gọi của tháng còn có thêm Thiên Can, nên trên lịch có các tên tháng như Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, Nhâm Dần... tùy theo từng năm. Tuy nhiên, rất khó nhớ cách gọi này nếu không nhìn vào lịch.
2. Cách tính tháng trên bàn tay dễ và nhanh nhất
Để dễ dàng xác định được tháng 1 có bao nhiêu ngày hoặc số ngày trong các tháng khác, chúng ta dùng cách tính tháng trên mu bàn tay.
Cách làm cụ thể như sau:
- Xác định khớp nổi và lõm: Nắm bàn tay lại (tay bất kỳ), mỗi khớp nổi lên và đoạn lõm nối giữa các khớp được tính là một tháng riêng biệt.
- Đếm từng khoảng nổi và lõm: Bắt đầu đếm trên khớp trên tay trỏ là tháng 1, tiếp đoạn lõm tháng 2... Sau khi hết lượt tháng 7 là khớp trên tay út, và quay ngược lại, ngay đó là tháng 8,…
- Quy ước chung: Tháng nằm trên khớp nổi có 31 ngày, còn nằm ở khoảng lõm có 30 ngày hoặc ít hơn, đặc biệt 28, 29 ngày cho tháng 2.
3. Tháng 1 có bao nhiêu ngày lễ, sự kiện đặc biệt?
Trong 1 năm, tháng 1 dương lịch được coi là tháng có nhiều ngày nghỉ lễ nhất và cũng có nhiều sự kiện lớn nhất.
- Ngày 1/1: Tết dương lịch (Tết dương lịch là ngày 1/1 đầu năm. Đây là ngày lễ đặc biệt của các nước ăn tết Tây và kỳ nghỉ của họ thường kéo dài từ đợt lễ Giáng sinh (24-25/12 hàng năm).
- Ngày 2/1/1963: Kỷ niệm Chiến thắng Ấp Bắc.
- Ngày 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước VNDCCH.
- Ngày 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
- Ngày 9/1/1950: Kỷ niệm ngày truyền thống học sinh, sinh viên VN.
- Ngày 11/1/1960: Ngày Tết trồng cây.
- Ngày 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
- Ngày 27/1/1973: Ký hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
- Ngày 29/1/1258: Kỷ niệm chiến thắng Nguyên – Mông lần thứ nhất.
4. Truyền thuyết về tháng 1
Trong truyền thuyết của người La Mã, có một vị thần hộ mệnh tên là Janus sinh ra với hai khuôn mặt mọc ở đằng trước và đằng sau. Một khuôn mặt nhìn về quá khứ và một khuôn mặt nhìn về tương lai, đảm bảo mọi thứ phát triển nhịp nhàng liên tục.
Cụ thể thần có một mặt đối diện bóng tối, xem xét những sự kiện đã qua của năm cũ; trong khi mặt kia lại mở to mắt nhìn vào ánh sáng và những điều sắp tới của năm mới.
Janus là vua của xứ Lazio (miền Trung nước Ý) và cung điện của ông nằm trên núi Janicule, ở bờ Tây của Tibre.
Đây chính là một vị thần sơ khai, tiền phong trong tất cả thần linh của La Mã, được mọi người tôn vinh là thần của thần (diuom deo), và là một nam thần rất chững chạc, trông coi được mọi thứ, không cái gì trên trời dưới đất, từ lúc mới sinh đến khi tàn úa có thể qua nổi mắt ngài.
Janus cũng là vị thần cai quản sự khởi đầu và kết thúc, người La Mã thường thờ cúng vị thần này khi kết hôn, sinh con... Hình ảnh của ông thường được khắc trên các đồng tiền La Mã cổ đại, một tay ông cầm chìa khóa để mở cửa, tay kia cầm cây trượng của lính canh.
Janus còn là người gác cổng của thiên đường, ngày nào cũng mở cổng trời để mặt trời chiếu xuống trái đất; lúc chạng vạng tối thì đóng cổng để màn đêm buông xuống.
Trong thần thoại, Janus cũng là người giúp việc đi lại, giao thương, gặp gỡ, rồi yêu đương, sinh nở, hiếu hỷ cùng nhiều sinh hoạt thường nhật.
Bởi vì, Janus là vị thần toàn năng và đức độ nên người La Mã cổ đại đã cầu nguyện ông vào ngày đầu tiên hàng năm và vào mỗi buổi sáng, để mong cầu mọi việc được suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió.
Vì thế, người ta tin rằng việc dùng tên của ông để đặt cho tháng đầu tiên trong năm mang ý nghĩa xóa bỏ cái cũ và chào đón cái mới, mong ngài sẽ theo dõi và dẫn dắt họ đón những bất ngờ và may mắn.
Cái tên tiếng Anh "January" có nguồn gốc từ tên của thần Janus + hậu tố tính từ "ary".
Qua hình ảnh hai của vị thần Janus, trên con đường tiến bước nhiều người cũng luôn ngó về sau, như một sợi dây nối kết quá khứ, hiện tại – tương lai, cho họ nhìn nhận vấn đề tinh tường, sắc bén hơn.
5. Xem ngày tốt và xấu tháng 1 năm 2022
Ngày tốt xuất hành tháng 1-2022
Thứ hai, ngày 3/1/2022
- Âm lịch: Ngày 1/12/2021 tức ngày Bính Thìn, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 6/1/2022
- Âm lịch: Ngày 4/12/2021 tức ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ sáu, ngày 7/1/2022
- Âm lịch: Ngày 5/12/2021 tức ngày Canh Thân, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ sáu, ngày 14/1/2022
- Âm lịch: Ngày 12/12/2021 tức ngày Đinh Mão, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 15/1/2022
- Âm lịch: Ngày 13/12/2021 tức ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 17/1/2022
- Âm lịch: Ngày 15/12/2021 tức ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ ba, ngày 18/1/2022
- Âm lịch: Ngày 16/12/2021 tức ngày Tân Mùi, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 19/1/2022
- Âm lịch: Ngày 17/12/2021 tức ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ tư, ngày 26/1/2022
- Âm lịch: Ngày 24/12/2021 tức ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 27/1/2022
- Âm lịch: Ngày 25/12/2021 tức ngày Canh Thìn, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 30/1/2022
- Âm lịch: Ngày 28/12/2021 tức ngày Quý Mùi, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 31/1/2022
- Âm lịch: Ngày 29/12/2021 tức ngày Giáp Thân, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Ngày xấu xuất hành trong tháng 1 năm 2022
Thứ bảy, ngày 1/1/2022
- Âm lịch: Ngày 29/11/2021 tức ngày Giáp Dần, Tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tỵ (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Chủ nhật, ngày 2/1/2022
- Âm lịch: Ngày 30/11/2021 tức ngày Ất Mão, Tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tỵ (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ ba, ngày 4/1/2022
- Âm lịch: Ngày 2/12/2021 tức ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 5/1/2022 - Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt
- Âm lịch: Ngày 3/12/2021 tức ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ bảy, ngày 8/1/2022 - Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt
- Âm lịch: Ngày 6/12/2021 tức ngày Tân Dậu, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 9/1/2022
- Âm lịch: Ngày 7/12/2021 tức ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ hai, ngày 10/1/2022
- Âm lịch: Ngày 8/12/2021 tức ngày Quý Hợi, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 11/1/2022
- Âm lịch: Ngày 9/12/2021 tức ngày Giáp Tỵ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 12/1/2022
- Âm lịch: Ngày 10/12/2021 tức ngày Ất Sửu, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 13/1/2022
- Âm lịch: Ngày 11/12/2021 tức ngày Bính Dần, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Chủ nhật, ngày 16/1/2022
- Âm lịch: Ngày 14/12/2021 tức ngày Kỷ Tỵ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ năm, ngày 20/1/2022 - Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt
- Âm lịch: Ngày 18/12/2021 tức ngày Quý Dậu, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ sáu, ngày 21/1/2022
- Âm lịch: Ngày 19/12/2021 tức ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ bảy, ngày 22/1/2022
- Âm lịch: Ngày 20/12/2021 tức ngày Ất Hợi, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 23/1/2022
- Âm lịch: Ngày 21/12/2021 tức ngày Bính Tỵ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ hai, ngày 24/1/2022
- Âm lịch: Ngày 22/12/2021 tức ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 25/1/2022
- Âm lịch: Ngày 23/12/2021 tức ngày Mậu Dần, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Thứ sáu, ngày 28/1/2022
- Âm lịch: Ngày 26/12/2021 tức ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Thứ bảy, ngày 29/1/2022- Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt
- Âm lịch: Ngày 27/12/2021 tức ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Giờ hoàng đạo : Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Như vậy bài viết trên đây của Review365.com đã giúp bạn biết rõ tháng 1 có bao nhiêu ngày và ngày tốt và xấu của tháng 1 năm 2022, những ngày lễ, sự kiện chính trị lịch sử trong tháng này. Mong rằng thông tin này hữu ích với bạn! Chúc bạn may mắn và hạnh phúc.
Để lại bình luận
5