Thiên Định Nghĩa là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về thiên khái niệm đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Thiên Định Nghĩa là gì?

Theo từ điển bách khoa toàn thư mở Wikipedia về từ thiên định nghĩa là gì: "Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa. "

Thiên Định Nghĩa là gì? Trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Thiên Định Nghĩa là gì?

Thời nhà Thương (thế kỷ 17-11 TCN) người Trung Quốc gọi vị thần tối cao của mình là Thượng Đế (上帝) hoặc Đế; vào thời nhà Chu, khái niệm Thiên (Trời) bắt đầu được dùng như là từ đồng nghĩa với từ Thượng Đế. Trước thế kỷ 20, thờ cúng Trời từng là quốc giáo của Trung Quốc. 

Trong Đạo giáo và Nho giáo, thiên thường đi cùng với khái niệm địa (地 "đất"). Hai mặt này của vũ trụ học là đại diện cho thuyết nhị nguyên trong Đạo giáo. Chúng được coi là hai trong Tam Giới (三界) của thực thể, với giới ở giữa là nhân (人 "người"). Thiên thường chỉ nơi trên cao như thiên đường, thiên cung trong văn hóa theo quan niệm của các tôn giáo như công giáo liên quan tới các nhân vật như thiên thần, thiên sứ, thiên binh.

Ngoài ra Thiên còn có những từ như Thiên thời, Thiên văn, Thiên cổ, Thiên kim, Thiên sử, Thiên thư, Thiên hạ, Thiên luật (Thiên điều), Thiên điểu, Thiên Hà, Thiên Thể.

Từ Thiên trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Thiên được hiểu là trời vậy nên trong tiếng Anh được hiểu gần nghĩa nhất thì từ thiên trong tiếng Anh có nghĩa là:

  • Sky (noun) bầu trời
  • Firmament (noun) bầu trời
  • Heaven (noun) bầu trời

Các từ liên quan:

Welkin, celestial sphere, cloud · skyey, sphere, vault of heaven, blue

Thiên Định Nghĩa là gì? Trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Từ Thiên trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Đặt câu ví dụ:

  • For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born". (Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra".)
  • The Pointillist dotted sky accentuates the clouds. (Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây.)
  • The bird is in the sky. (Chú chim lượn trên bầu trời.)
  • A sundial measures the movement of the sun across the sky each day. (Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày.)
  • The plane abruptly loses oil pressure while still in the sky. (Máy bay đột ngột mất áp suất dầu trong khi vẫn còn trên bầu trời.)
  • The sky is o’ershadowed with blackness. (Mây đen giăng đầy bầu trời.)
  • If their heading was wrong, the heavens showed them how to correct it. (Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.)
  • It needs cloudless sky to be really accurate. (Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.)
  • And they then become the comets as we see them in the sky. (Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời.)

Xem thêm bài viết: "Thời gian rảnh và sở thích bằng tiếng anh– Talk about your free time and hobbies." tại đây!

Kết luận về từ thiên:

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Thiên Định Nghĩa là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.

9, Theo reviews365