Dưới đây Review365 sẽ hướng dẫn chi tiết xem vận hạn năm 2022 cho mọi độ tuổi (theo Lục thập hoa giáp) phân chia nam mạng, nữ mạng rõ ràng, đầy đủ. Đồng thời cung cấp cách cúng dâng sao giải hạn đúng chuẩn, hiệu quả theo từng sao chiếu mệnh.

Vận Hạn là gì?

Vận tức là Vận khí của từng giai đoạn thời gian cụ thể nào đó, sẽ phát sinh thịnh hay suy, thông suốt hay bế tắc. Vui buồn, sướng khổ, vinh nhục,… của một con người đều đã được an bài sẵn.

Con người chỉ có thể nương theo Vận số, nếu gặp vận thịnh thì tranh thủ khai thác thuận lợi, gặp vận suy thì thủ thường, có biện pháp phòng ngừa hợp lý để giảm bớt rủi ro chứ không sửa số được. Vận được chia ra Đại Vận và Tiểu Vận.

Về nguyên tắc luận đoán vận hạn, đầu tiên chúng ta sẽ có lá số gốc, gọi là lá số cố định. Lá số này sẽ mô tả một cách tổng quát về con người và cuộc đời đương số, những mối quan hệ trong đời sống, những nét chung về sự thành bại, hạnh phúc, may rủi trong đời. Trong lá số gốc này, ta cũng có thể đoán được 1 cách tổng quát về các đại vận, tức là từng khoảng thời gian 10 năm. Kế đến, để đoán diễn biến trong 1 năm thì ta sẽ có 1 lá số thứ hai, với sự thay đổi vị trí của các sao theo năm. Các sao trong lá số thứ 2 này gọi là sao lưu động theo năm. Tương tự như vậy, nếu bạn muốn xem từng tháng thì bạn có lá số thứ 3 với các sao thay đổi vị trí theo tháng. Và khi luận đoán thì chúng ta lấy căn cứ là vị trí cung Tiểu hạn của năm đó, rồi kết hợp các yếu tố từ lá số gốc với các lá số của năm và tháng. Mỗi năm, tháng, ngày, giờ đều có đầy đủ Can Chi. Căn cứ vào ngày giờ âm lịch mà lập lá số niên hạn, nguyệt hạn hay nhật hạn. Đơn vị thời gian càng nhỏ thì càng nhiều yếu tố vì vậy rất khó luận đoán.

Mức độ ảnh hưởng của các hạn:

  • Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh năng, hao tài).
  • Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
  • Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).

Xem bảng cách tính vận hạn năm 2022 

Bảng tính vận hạn năm 2022 theo số tuổi
Nam Hạn Nữ 
16 25 34 43 52 61 69 70 78 87 96 Hạn Địa Võng 16 25 34 43 52 61 69 70 78 87 96
14 23 32 41 49 50 58 67 76 85 94 Hạn Toán Tận 18 27 36 45 54 63 72 81 89 90 98
13 22 31 39 40 48 57 66 75 84 93 Hạn Thiên Tinh 11 19 20 28 37 46 55 64 73 82 91
18 27 36 45 54 63 72 81 89 90 98 Hạn Huỳnh Tuyền 14 23 32 41 49 50 58 67 76 85 94
11 19 20 28 37 46 55 64 73 82 91 Hạn Tam Kheo 13 22 31 39 40 48 57 66 75 84 93
12 21 29 30 38 47 56 65 74 83 92 Hạn Ngũ Mộ 12 21 29 30 38 47 56 65 74 83 92
17 26 35 44 53 62 71 79 80 88 97 Hạn Diêm Vương 15 24 33 42 51 59 60 68 77 86 95
15 24 33 42 51 59 60 68 77 86 95 Hạn Thiên La 17 26 35 44 53 62 71 79 80 88 97

Vận hạn của từng tuổi được tính theo tuổi âm( hay còn gọi là tuổi mụ)

Vận hạn năm 2022 - Vận hạn của 12 con giáp năm Nhâm Dần chuẩn xác nhất
Vận hạn năm 2022 - Vận hạn của 12 con giáp năm Nhâm Dần chuẩn xác nhất

Xem Vận Hạn năm 2022 chi tiết theo năm sinh

Để giúp các bạn có thể dễ dàng biết được vận hạn trong năm Nhâm Dần 2022 này. Chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng xem vận hạn chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ dưới đây;

Vận hạn tuổi Tý năm 2022

Năm sinh Vận hạn Nam Vận hạn Nữ
Mậu Tý (2008) Thiên La Diêm Vương
Bính Tý (1996) Huỳnh Tuyền Thiên Tinh
Giáp Tý (1984) Thiên Tinh Tam Kheo
Nhâm Tý (1972) Thiên La Diêm Vương
Canh Tý (1960) Huỳnh Tuyền Toán Tận

Vận hạn tuổi Sửu năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Đinh Sửu (1997) Diêm Vương Thiên La
Ất Sửu (1985) Ngũ Mộ Ngũ Mộ
Quý Sửu (1973) Toán Tận Huỳnh Tuyền
Tân Sửu (1961) Diêm Vương Thiên La
Kỷ Sửu (1949) Ngũ Mộ Ngũ Mộ

Vận hạn tuổi Dần năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Mậu Dần (1998) Địa Võng Địa Võng
Bính Dần (1986) Tam Kheo Thiên Tinh
Giáp Dần (1974) Toán Tận Huỳnh Tuyền
Nhâm Dần (1962) Địa Võng Huỳnh Tuyền
Canh Dần (1950) Tam Kheo Thiên Tinh

Vận hạn tuổi Mão năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Kỷ Mão (1999) Thiên La Diêm Vương
Đinh Mão (1987) Huỳnh Tuyền Toán Tận
Ất Mão (1975) Thiên Tinh Tam Kheo
Quý Mão (1963) Thiên La Diêm Vương
Tân Mão (1951) Huỳnh Tuyền Toán Tận

Vận hạn tuổi Thìn năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Canh Thìn (2000) Toán Tận Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn (1988)  Diêm Vương Thiên La
Bính Thìn (1976) Ngũ Mộ Ngũ Mộ
Giáp Thìn (1964) Thiên La Diêm Vương
Nhâm Thìn (1952) Diêm Vương Thiên La

Vận hạn tuổi Tỵ năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Tân Tỵ (2001) Thiên Tinh Tam Kheo
Kỷ Tỵ (1989) Địa Võng Địa Võng
Đinh Tỵ (1977) Tam Kheo Thiên Tinh
Ất Tỵ (1965) Toán Tận Huỳnh Tuyền
Quý Tỵ (1953) Địa Võng Địa Võng

Vận hạn tuổi Ngọ năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Nhâm Ngọ (2002)  Ngũ Mộ Ngũ Mộ
Canh Ngọ (1990) Thiên La Diêm Vương
Mậu Ngọ (1978) Huỳnh Tuyền Toán Tận
Bính Ngọ (1966) Thiên Tinh Tam Kheo
Giáp Ngọ (1954) Địa Võng Địa Võng

Vận hạn tuổi Mùi năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Quý Mùi (2003) Tam Kheo Thiên Tinh
Tân Mùi (1991) Toán Tận Huỳnh Tuyền
Kỷ Mùi (1979) Diêm Vương Thiên La
Đinh Mùi (1967) Ngũ Mộ Ngũ Mộ
Ất Mùi (1955) Thiên La Diêm Vương

Vận hạn tuổi Thân năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Giáp Thân (2004) Tam Kheo Thiên Tinh
Nhâm Thân (1992)  Thiên Tinh Tam Kheo
Canh Thân (1980) Địa Võng Địa Võng
Mậu Thân (1968) Tam Kheo Thiên Tinh
Bính Thân (1956) Toán Tận Huỳnh Tuyền

Vận hạn tuổi Dậu năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Ất Dậu (2005) Huỳnh Tuyền Toán Tận
Quý Dậu (1993) Ngũ Mộ Ngũ Mộ
Tân Dậu (1981) Thiên La Diêm Vương
Kỷ Dậu (1969) Huỳnh Tuyền Toán Tận
Đinh Dậu (1957)  Thiên Tinh Tam Kheo

Vận hạn tuổi Tuất năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Bính Tuất (2006) Diêm Vương Thiên La
Giáp Tuất (1994) Ngũ Mộ Ngũ Mộ
Nhâm Tuất (1982) Toán Tận Huỳnh Tuyền
Canh Tuất (1970) Diêm Vương Thiên La
Mậu Tuất (1958) Ngũ Mộ Ngũ Mộ

Vận hạn tuổi Hợi năm 2022

Năm sinh Vận hạn nam Vận hạn nữ
Đinh Hợi (2007) Địa Võng Địa Võng
Ất Hợi (1995) Tam Kheo Thiên Tinh
Quý Hợi (1983) Thiên Tinh Tam Kheo
Tân Hợi (1971) Địa Võng Địa Võng
Kỷ Hợi (1959) Tam Kheo Thiên Tinh

Trên đây là bảng vận hạn 2022 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết, hy vọng sẽ giúp bạn biết được vận hạn của mình gặp phải trong năm nay. để có sự chuẩn bị tốt trong năm mới.

Hệ thống 8 vận hạn năm 2022 Nhâm Dần

1. Hạn Địa Võng

Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…

Xem chi tiết giải hạn vận hạn địa võng tại đây

2. Hạn Toán Tận

Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.

Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng.

Xem chi tiết giải hạn vận hạn Toán tận tại đây

3. Hạn Thiên Tinh

Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.

Xem chi tiết giải hạn vận hạn Thiên Tinh tại đây

4. Hạn Huỳnh Tuyền

Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.

Xem chi tiết giải hạn vận hạn Huỳnh Tuyền tại đây

5. Hạn Tam Kheo

Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.

Xem chi tiết giải hạn vận hạn tam kheo tại đây

6. Hạn Ngũ Mộ

Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.

Nếu khi mua bán không có giấy tờ, hóa đơn rõ ràng, có thể bị hỏng không được bảo hành, bị mất do trộm cắp hoặc bị chính quyền tịch thu bởi đây là hàng không rõ nguồn gốc. Việc cho người khác ngủ nhờ cũng sẽ gây nên hao tiền của, bởi có thể gặp phải người gian, trộm cắp, dẫn tới thiệt hại về tài chính của mình.

Xem chi tiết giải hạn vận hạn Ngũ Mộ tại đây

7. Hạn Diêm Vương

Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.

Tuy nhiên, đây là một năm tuyệt vời với mọi người, nếu không mắc phải bệnh, hoặc được chữa trị tốt, thì năm nay ăn nên làm ra, phát tài phát lộc, gia đình luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc, vạn sự phát tài.

Xem chi tiết giải hạn vận hạn Diêm Vương

8. Hạn Thiên La

Hạn Thiên La chủ về sức khỏe và tâm lý. Người gặp hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Thế nên cả 2 cần nhẫn nhịn, thấu hiểu nhau, như vậy với được hạnh phúc.

Trên đây là tất cả về vận hạn các tuổi năm 2022 Nhâm Dần. Hi vọng những nội dung này hữu ích với các bạn. Chúc bạn năm mới 2022 nhiều sức khỏe và may mắn. 

7, Theo Reviview 365 tổng hợp