- Sao hạn năm 2022 - Sao chiếu mệnh năm 2022 Nhâm Dần chính xác nhất
- Sao Thái Bạch là gì? Hướng dẫn cúng giải hạn Thái Bạch tinh
- Sao Thổ Tú là gì? Hướng dẫn giải hạn sao Thổ Tú chuẩn nhất
Dưới đây Review365 sẽ hướng dẫn chi tiết xem vận hạn năm 2022 cho mọi độ tuổi (theo Lục thập hoa giáp) phân chia nam mạng, nữ mạng rõ ràng, đầy đủ. Đồng thời cung cấp cách cúng dâng sao giải hạn đúng chuẩn, hiệu quả theo từng sao chiếu mệnh.
Vận Hạn là gì?
Vận tức là Vận khí của từng giai đoạn thời gian cụ thể nào đó, sẽ phát sinh thịnh hay suy, thông suốt hay bế tắc. Vui buồn, sướng khổ, vinh nhục,… của một con người đều đã được an bài sẵn.
Con người chỉ có thể nương theo Vận số, nếu gặp vận thịnh thì tranh thủ khai thác thuận lợi, gặp vận suy thì thủ thường, có biện pháp phòng ngừa hợp lý để giảm bớt rủi ro chứ không sửa số được. Vận được chia ra Đại Vận và Tiểu Vận.
Về nguyên tắc luận đoán vận hạn, đầu tiên chúng ta sẽ có lá số gốc, gọi là lá số cố định. Lá số này sẽ mô tả một cách tổng quát về con người và cuộc đời đương số, những mối quan hệ trong đời sống, những nét chung về sự thành bại, hạnh phúc, may rủi trong đời. Trong lá số gốc này, ta cũng có thể đoán được 1 cách tổng quát về các đại vận, tức là từng khoảng thời gian 10 năm. Kế đến, để đoán diễn biến trong 1 năm thì ta sẽ có 1 lá số thứ hai, với sự thay đổi vị trí của các sao theo năm. Các sao trong lá số thứ 2 này gọi là sao lưu động theo năm. Tương tự như vậy, nếu bạn muốn xem từng tháng thì bạn có lá số thứ 3 với các sao thay đổi vị trí theo tháng. Và khi luận đoán thì chúng ta lấy căn cứ là vị trí cung Tiểu hạn của năm đó, rồi kết hợp các yếu tố từ lá số gốc với các lá số của năm và tháng. Mỗi năm, tháng, ngày, giờ đều có đầy đủ Can Chi. Căn cứ vào ngày giờ âm lịch mà lập lá số niên hạn, nguyệt hạn hay nhật hạn. Đơn vị thời gian càng nhỏ thì càng nhiều yếu tố vì vậy rất khó luận đoán.
Mức độ ảnh hưởng của các hạn:
- Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh năng, hao tài).
- Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
- Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).
Xem bảng cách tính vận hạn năm 2022
Bảng tính vận hạn năm 2022 theo số tuổi | ||||||||||||||||||||||
Nam | Hạn | Nữ | ||||||||||||||||||||
16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 69 | 70 | 78 | 87 | 96 | Hạn Địa Võng | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 69 | 70 | 78 | 87 | 96 |
14 | 23 | 32 | 41 | 49 | 50 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Hạn Toán Tận | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89 | 90 | 98 |
13 | 22 | 31 | 39 | 40 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 | Hạn Thiên Tinh | 11 | 19 | 20 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 |
18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89 | 90 | 98 | Hạn Huỳnh Tuyền | 14 | 23 | 32 | 41 | 49 | 50 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 |
11 | 19 | 20 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Hạn Tam Kheo | 13 | 22 | 31 | 39 | 40 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 |
12 | 21 | 29 | 30 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Hạn Ngũ Mộ | 12 | 21 | 29 | 30 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 |
17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 79 | 80 | 88 | 97 | Hạn Diêm Vương | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 59 | 60 | 68 | 77 | 86 | 95 |
15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 59 | 60 | 68 | 77 | 86 | 95 | Hạn Thiên La | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 79 | 80 | 88 | 97 |
Vận hạn của từng tuổi được tính theo tuổi âm( hay còn gọi là tuổi mụ)
Xem Vận Hạn năm 2022 chi tiết theo năm sinh
Để giúp các bạn có thể dễ dàng biết được vận hạn trong năm Nhâm Dần 2022 này. Chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng xem vận hạn chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ dưới đây;
Vận hạn tuổi Tý năm 2022
Năm sinh | Vận hạn Nam | Vận hạn Nữ |
Mậu Tý (2008) | Thiên La | Diêm Vương |
Bính Tý (1996) | Huỳnh Tuyền | Thiên Tinh |
Giáp Tý (1984) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Nhâm Tý (1972) | Thiên La | Diêm Vương |
Canh Tý (1960) | Huỳnh Tuyền | Toán Tận |
Vận hạn tuổi Sửu năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Đinh Sửu (1997) | Diêm Vương | Thiên La |
Ất Sửu (1985) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Quý Sửu (1973) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Tân Sửu (1961) | Diêm Vương | Thiên La |
Kỷ Sửu (1949) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Vận hạn tuổi Dần năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Mậu Dần (1998) | Địa Võng | Địa Võng |
Bính Dần (1986) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Giáp Dần (1974) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần (1962) | Địa Võng | Huỳnh Tuyền |
Canh Dần (1950) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Vận hạn tuổi Mão năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Kỷ Mão (1999) | Thiên La | Diêm Vương |
Đinh Mão (1987) | Huỳnh Tuyền | Toán Tận |
Ất Mão (1975) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Quý Mão (1963) | Thiên La | Diêm Vương |
Tân Mão (1951) | Huỳnh Tuyền | Toán Tận |
Vận hạn tuổi Thìn năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Canh Thìn (2000) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn (1988) | Diêm Vương | Thiên La |
Bính Thìn (1976) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Giáp Thìn (1964) | Thiên La | Diêm Vương |
Nhâm Thìn (1952) | Diêm Vương | Thiên La |
Vận hạn tuổi Tỵ năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Tân Tỵ (2001) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Kỷ Tỵ (1989) | Địa Võng | Địa Võng |
Đinh Tỵ (1977) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Ất Tỵ (1965) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Quý Tỵ (1953) | Địa Võng | Địa Võng |
Vận hạn tuổi Ngọ năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Nhâm Ngọ (2002) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Canh Ngọ (1990) | Thiên La | Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Huỳnh Tuyền | Toán Tận |
Bính Ngọ (1966) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Giáp Ngọ (1954) | Địa Võng | Địa Võng |
Vận hạn tuổi Mùi năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Quý Mùi (2003) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Tân Mùi (1991) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mùi (1979) | Diêm Vương | Thiên La |
Đinh Mùi (1967) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Ất Mùi (1955) | Thiên La | Diêm Vương |
Vận hạn tuổi Thân năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Giáp Thân (2004) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Nhâm Thân (1992) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Canh Thân (1980) | Địa Võng | Địa Võng |
Mậu Thân (1968) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Bính Thân (1956) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Vận hạn tuổi Dậu năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Ất Dậu (2005) | Huỳnh Tuyền | Toán Tận |
Quý Dậu (1993) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Tân Dậu (1981) | Thiên La | Diêm Vương |
Kỷ Dậu (1969) | Huỳnh Tuyền | Toán Tận |
Đinh Dậu (1957) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Vận hạn tuổi Tuất năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Bính Tuất (2006) | Diêm Vương | Thiên La |
Giáp Tuất (1994) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất (1982) | Toán Tận | Huỳnh Tuyền |
Canh Tuất (1970) | Diêm Vương | Thiên La |
Mậu Tuất (1958) | Ngũ Mộ | Ngũ Mộ |
Vận hạn tuổi Hợi năm 2022
Năm sinh | Vận hạn nam | Vận hạn nữ |
Đinh Hợi (2007) | Địa Võng | Địa Võng |
Ất Hợi (1995) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Quý Hợi (1983) | Thiên Tinh | Tam Kheo |
Tân Hợi (1971) | Địa Võng | Địa Võng |
Kỷ Hợi (1959) | Tam Kheo | Thiên Tinh |
Trên đây là bảng vận hạn 2022 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết, hy vọng sẽ giúp bạn biết được vận hạn của mình gặp phải trong năm nay. để có sự chuẩn bị tốt trong năm mới.
Hệ thống 8 vận hạn năm 2022 Nhâm Dần
1. Hạn Địa Võng
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…
Xem chi tiết giải hạn vận hạn địa võng tại đây
2. Hạn Toán Tận
Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.
Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng.
Xem chi tiết giải hạn vận hạn Toán tận tại đây
3. Hạn Thiên Tinh
Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.
Xem chi tiết giải hạn vận hạn Thiên Tinh tại đây
4. Hạn Huỳnh Tuyền
Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.
Xem chi tiết giải hạn vận hạn Huỳnh Tuyền tại đây
5. Hạn Tam Kheo
Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.
Xem chi tiết giải hạn vận hạn tam kheo tại đây
6. Hạn Ngũ Mộ
Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.
Nếu khi mua bán không có giấy tờ, hóa đơn rõ ràng, có thể bị hỏng không được bảo hành, bị mất do trộm cắp hoặc bị chính quyền tịch thu bởi đây là hàng không rõ nguồn gốc. Việc cho người khác ngủ nhờ cũng sẽ gây nên hao tiền của, bởi có thể gặp phải người gian, trộm cắp, dẫn tới thiệt hại về tài chính của mình.
Xem chi tiết giải hạn vận hạn Ngũ Mộ tại đây
7. Hạn Diêm Vương
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.
Tuy nhiên, đây là một năm tuyệt vời với mọi người, nếu không mắc phải bệnh, hoặc được chữa trị tốt, thì năm nay ăn nên làm ra, phát tài phát lộc, gia đình luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc, vạn sự phát tài.
Xem chi tiết giải hạn vận hạn Diêm Vương
8. Hạn Thiên La
Hạn Thiên La chủ về sức khỏe và tâm lý. Người gặp hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Thế nên cả 2 cần nhẫn nhịn, thấu hiểu nhau, như vậy với được hạnh phúc.
Trên đây là tất cả về vận hạn các tuổi năm 2022 Nhâm Dần. Hi vọng những nội dung này hữu ích với các bạn. Chúc bạn năm mới 2022 nhiều sức khỏe và may mắn.
Để lại bình luận
5