- Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2023, chọn ngày đẹp để tiến hành đại sự
- Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023, chọn thời điểm thích hợp tiến hành việc lớn
- Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2023, chọn ngày đẹp để thành công mỹ mãn
Thói quen xem ngày tốt xấu trước khi tiến hành những công việc trọng đại như xây cất nhà cửa, khai trương, xuất hành đã trở thành tục lệ có từ lâu đời trong nhân dân ta.
Thông qua việc xem ngày tốt, người ta có thể lựa chọn được thời điểm thích hợp bắt tay tiến hành công việc, giúp mọi việc tiến triển thuận lợi, hanh thông.
Hãy tham khảo Lịch vạn niên và phương pháp Xem ngày tốt tháng 9 âm lịch năm 2023 dựa vào Kinh Dịch học dưới đây để tự lựa chọn ra ngày thích hợp nhất với công việc của mình.
Bảng tra ngày tốt tháng 9 âm lịch năm 2023
XEM NGÀY TỐT XẤU THÁNG 9 NĂM 2022 ÂM LỊCH
(Kiến Nhâm Tuất, sao Thất. Tháng thiếu)
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Chủ nhật | 15/10/2023 | 1 | Bính Ngọ | Tinh | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu |
Hai | 16/10/2023 | 2 | Đinh Mùi | Trương | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 17/10/2023 | 3 | Mậu Thân | Dực | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Tư | 18/10/2023 | 4 | Kỷ Dậu | Chẩn | Không vong | Xấu | |
Năm | 19/10/2023 | 5 | Canh Tuất | Giác | Đại an | Kị xây cất mồ mả | |
Sáu | 20/10/2023 | 6 | Tân Hợi | Cang | Lưu niên | ||
Bảy | 21/10/2023 | 7 | Nhâm Tý | Đê | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu |
Chủ nhật | 22/10/2023 | 8 | Quý Sửu | Phòng | Xích khẩu | Tốt | |
Hai | 23/10/2023 | 9 | Giáp Dần | Tâm | Tiểu cát | ||
Ba | 24/10/2023 | 10 | Ất Mão | Vĩ | Không vong | Xấu | |
Tư | 25/10/2023 | 11 | Bính Thìn | Cơ | Đại an | Tốt | |
Năm | 26/10/2023 | 12 | Định Tị | Đẩu | Lưu niên | Tốt | |
Sáu | 27/10/2023 | 13 | Mậu Ngọ | Ngưu | Tốc hỷ | Tam nương, sát chủ | Xấu |
Bảy | 28/10/2023 | 14 | Kỷ Mùi | Nữ | Xích khẩu | ||
Chủ nhật | 29/10/2023 | 15 | Canh Thân | Hư | Tiểu cát | ||
Hai | 30/10/2023 | 16 | Tân Dậu | Nguy | Không vong | Xấu | |
Ba | 31/10/2023 | 17 | Nhâm Tuất | Thất | Đại an | Tốt | |
Tư | 1/11/2023 | 18 | Quý Hợi | Bích | Lưu niên | Tam nương | Xấu |
Năm | 2/11/2023 | 19 | Giáp Tý | Khuê | Tốc hỷ | ||
Sáu | 3/11/2023 | 20 | Ất Sửu | Lâu | Xích khẩu | Tốt | |
Bảy | 4/11/2023 | 21 | Bính Dần | Vị | Tiểu cát | Kị kết hôn | Tốt |
Chủ nhật | 5/11/2023 | 22 | Đinh Mão | Mão | Không vong | Tam nương | Xấu |
Hai | 6/11/2023 | 23 | Mậu Thìn | Tất | Đại an | Tốt | |
Ba | 7/11/2023 | 24 | Kỷ Tị | Chủy | Lưu niên | ||
Tư | 8/11/2023 | 25 | Canh Ngọ | Sâm | Tốc hỷ | Sát chủ | Xấu |
Năm | 9/11/2023 | 26 | Tân Mùi | Tỉnh | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | Tốt |
Sáu | 10/11/2023 | 27 | Nhâm Thân | Quỷ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu |
Bảy | 11/11/2023 | 28 | Quý Dậu | Liễu | Không vong | Xấu | |
Chủ nhật | 12/11/2023 | 29 | Giáp Tuất | Tinh | Đại an | Kị kết hôn |
(*) Sao THẤT (Kiết tú):
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Xem ngày tốt tháng 9 âm lịch năm 2023
Xem ngày tốt năm 2023, trong tháng 9 âm năm Quý Mão có 9 ngày tốt, 12 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Bạn nên cẩn thận lựa chọn để tìm ra ngày phù hợp nhất với công việc của mình
Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 9 âm năm 2023.
1. Ngày 16/10/2023, tức 2/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2. Ngày 22/10/2023, tức ngày 9/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
3. Ngày 25/10/2023, tức ngày 12/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
4. Ngày 26/10/2023, tức ngày 15/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
5. Ngày 31/10/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
6. Ngày 3/11/2023, tức ngày 12/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
7. Ngày 4/11/2023, tức ngày 15/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
8. Ngày 6/11/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
9. Ngày 9/11/2023, tức ngày 24/9/2023 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Hy vọng với những thông tin cung cấp phía trên về xem ngày tốt tháng 9/2023 âm lịch, bạn sẽ tự tìm được ngày thích hợp để tiến hành công việc!
Để lại bình luận
5