- Tử vi 2023 của 12 con giáp: Tổng hợp chi tiết tất cả các tuổi
- Màu sắc may mắn của 12 con giáp năm 2023 - Dùng màu hợp mệnh để gặp hung hóa cát
- Ngày Tam Nương 2023 là ngày nào? Cách hóa giải xui xẻo trong ngày Tam Nương
Xông đất là gì?
Xông đất (hay còn được gọi là đạp đất hay xông nhà) là tục lệ hay cách thức nghênh đón những điều may mắn nhất trong dịp đầu năm mới.
Việc xông đất này có thể được diễn ra tự nhiên hoặc gia chủ có thể có lời nhờ những người hợp tuổi với mình tới xông đất.
Theo tục này, người đầu tiên tới chúc Tết gia đình sẽ là người xông đất. Người này mà hợp tuổi, hợp mệnh gia chủ thì sẽ mang tới nhiều may mắn, cát lành cho gia chủ và ngược lại. Vì thế mà từ xa xưa đã rất chú trọng tới việc xem tuổi xông đất đầu năm mới.
Thời điểm xông đất tính từ thời khắc Giao thừa cho đến sáng ngày mùng 1 Tết Nguyên Đán.
Xem tuổi xông đất cho 12 con giáp
1. Xem tuổi xông đất cho tuổi Tý
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý: Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý: Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý: Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình)
2. Xem tuổi xông đất cho tuổi Sửu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu: Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu: Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu: Qúy Tỵ 1953 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình)
3. Xem tuổi xông đất 2023 cho tuổi Dần
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần: Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần: Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá)
4. Xem tuổi xông đất cho tuổi Mão
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình)
5. Xem tuổi xông đất cho tuổi Thìn
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn: Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn: Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
6. Xem tuổi xông đất 2023 cho tuổi Tị
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tị: Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tị: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tị: Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tị: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tị: Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Qúy Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
7. Xem tuổi xông đất cho tuổi Ngọ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ: Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
8. Xem tuổi xông đất cho tuổi Mùi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi: Qúy Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi: Tân Hợi 1971 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
9. Xem tuổi xông đất cho tuổi Thân
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá)
10. Xem tuổi xông đất cho tuổi Dậu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu: Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
11. Xem tuổi xông đất cho tuổi Tuất
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất: Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất: Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình)
12. Xem tuổi xông đất 2023 cho tuổi Hợi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
Hướng dẫn cách chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ
Để biết người xông đất có hợp tuổi gia chủ hay không cần dựa vào Thiên Can và Địa Chi. Cụ thể:
1. Cách chọn người xông đất theo Thiên Can
So sánh tuổi của gia chủ với Thiên Can của người xông nhà. Nếu Thiên Can hợp là tốt, còn phá là xấu:
- Tuổi Giáp hợp Kỷ nhưng kỵ với Canh - Mậu
- Tuổi Ất hợp với Canh nhưng kỵ với Tân - Kỷ
- Tuổi Bính hợp với Tân mà kỵ với Nhâm - Canh
- Tuổi Đinh hợp với Nhâm nhưng kỵ với Quý - Tân
- Tuổi Mậu hợp với Quý nhưng kỵ với Giáp - Nhâm
- Tuổi Kỷ hợp với Giáp nhưng kỵ với Ất - Quý
- Tuổi Canh hợp với Ất nhưng kỵ với Bính - Giáp
- Tuổi Tân hợp với Bính nhưng kỵ với Đinh - Ất
- Tuổi Nhâm hợp với Đinh nhưng kỵ với Mậu - Bính
- Tuổi Quý hợp với Mậu nhưng kỵ với Kỷ - Đinh.
2. Cách chọn tuổi xông đất theo Cung Mệnh
Dựa vào quy luật tương sinh, tương khắc trong ngũ hành, quý bạn có thể lựa chọn được tuổi phù hợp để xông nhà. Cụ thể:
- Ngũ hành tương Sinh: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ lại sinh Kim.
- Ngũ hành tương khắc: Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Khi chọn tuổi xông đất, cần phải biết tuổi của đối phương, thuộc mệnh gì. Nếu mệnh tương sinh với gia chủ thì rất tốt, nên tránh người có mệnh tương khắc.
Xem thêm: Ngũ hành là gì? Những điều cần biết ngũ hành tương sinh tương khắc
Gợi ý những câu chúc Tết khi xông nhà đầu năm
1. Mùa xuân năm mới đã sang
Kính chúc gia đình An Khang Thịnh Vượng
Năm mới làm ăn phát đạt, tấn tài tấn lộc, sức khỏe dồi dào, Vạn Sự Như Ý.
2. Sang năm mới xin kính chúc gia đình có một năm mới thật nhiều may mắn, cầu được ước thấy, làm ăn suôn sẻ, thuận lợi, luôn vui tươi, dồi dào sức khỏe.
3. Kính chúc gia đình anh, chị một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, thành công trong mọi lĩnh vực, làm ăn thuận buồm xuôi gió.
4. Hoa đào nở, chim én về, mùa xuân lại đến. Chúc anh, chị một năm mới: Nghìn sự như ý, vạn sự như mơ, triệu sự bất ngờ, tỷ lần hạnh phúc.
5. Mừng năm mới phát tài phát lộc.
Tiền vô xồng xộc, tiền ra từ từ.
Sức khoẻ có dư, công danh tấn tới.
Tình duyên phơi phới, hạnh phúc thăng hoa.
Xin chúc gia đình anh chị một năm đại thắng.
6. Bước sang năm mới, xin chúc gia đình: Có một Bầu trời sức khỏe, một biển cả tình thương cùng ánh công ty hạnh phúc và chúc sếp thành đạt, thành công hơn nữa trên con đường sự nghiệp. Chúc mừng năm mới!!!
7. Năm mới đã tới thật gần, tôi cầu chúc cho anh và gia đình sức khỏe dồi dào, phúc lộc đầy nhà. Chúc cho đại gia đình một năm mới An Khang Thịnh Vượng.
8. Tết đến, xuân về, an khang thịnh vượng, phát tài phát lộc, sức khỏe dồi dào, mọi điều như ý
Kết luận - Xem tuổi xông đất cho 12 con giáp
Trên đây là bài viết Xem tuổi xông đất cho 12 con giáp đón vận may, rước tài lộc.
Năm mới 2023 đã đến thật gần, mong rằng với những chia sẻ của chúng tôi qua bài viết đã cung cấp cho bạn thật nhiều kiến thức hữu ích để tìm được tuổi xông đất năm 2023 thích hợp. Chúc bạn và gia đình có một năm mới hanh thông, thịnh vượng, bình an và hạnh phúc.
Ứng dụng Xông đất - Xuất hành 2023 giúp các bạn xem tuổi phù hợp để lựa người xông đất, hướng xuất hành cho tất cả các tuổi năm 2023 vui lòng clik vào Google Play để tải ứng dụng. Chúc bạn một năm mới gặp nhiều may mắn và làm ăn đại thắng: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.lifestyle.xongdat
Để lại bình luận
5