Theo quan niệm dân gian thì “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Nếu như ta có kế hoạch xuất hành (di chuyển) cho một việc quan trọng thì cũng lên tham khảo ngày tốt, giờ tốt để cho việc xuất hành được thuận lợi và may mắn trong công việc.

Trong các cách xem ngày xuất hành thì Lịch xuất hành của cụ Khổng Minh luôn được đánh giá cao và có tính tham khảo tốt nhất.

Khổng minh là ai?

Theo Bách kho toàn thư mở, Gia Cát Lượng (181 – 234), tự là Khổng Minh, hiệu Ngọa Long tiên sinh, ông được xem là nhà quân sự tài ba xuất chúng của Lưu Bị nước Thục, thời hậu Hán, lịch sử nhắc đến ông là một trong những nhà tiên tri lừng danh với những dự đoán chính xác về vận mệnh đương thời của Trung Quốc… Gia Cát Lượng quê tại Dương Đô (nay thuộc huyện Nghi Nam, tỉnh Sơn Đông).

Gia Cát Lượng là vị tướng kiệt xuất trong lĩnh vực quân sự, không những thế ông còn là một vị tiên tri vô cùng vĩ đại. Nhắc đến ông là nhắc đến một cao nhân ““trên thông thiên văn, dưới tường địa lý”, có tài tiên đoán mọi việc cực chuẩn xác.

Hướng dẫn xem Lịch xuất hành của Khổng Minh chuẩn nhất
Hướng dẫn xem Lịch xuất hành của Khổng Minh chuẩn nhất

Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh (Ngày âm)

1. Tháng 1, 4, 7, 10

  • Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là: 06, 12, 18, 24, 30
  • Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là: 05, 11, 17, 23, 29
  • Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là: 04, 10, 16, 22, 28
  • Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là: 01, 07, 13, 19, 25
  • Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là: 02, 08, 14, 20, 26
  • Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là: 03, 09, 15, 21, 27
  • Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
  • Ngày Kim Th : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài k được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
  • Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
  • Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

2. Tháng 2, 5, 8, 11

  • Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là: 01, 09, 17, 25
  • Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là: 08, 16, 24, 30
  • Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là: 07, 15, 23
  • Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là: 06, 14, 22
  • Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là: 02, 10, 18, 26
  • Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là: 03, 11, 19, 27
  • Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là: 04, 12, 20, 28
  • Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29
  • Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.
  • Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
  • Ngày Thiên Tặc: xuất phát xấu, cầu tài k được. Đi đường easy mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
  • Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng dẫn xem Lịch xuất hành của Khổng Minh chuẩn nhất
Hướng dẫn xem Lịch xuất hành của Khổng Minh chuẩn nhất

3. Tháng 3, 6, 9, 12

  • Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là: 02, 10, 18, 26
  • Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là: 03, 11, 19, 27
  • Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là: 04,12,20, 28
  • Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là: 05, 13, 21, 29
  • Các ngày Chu Tước trong các tháng này là: 01, 09, 17
  • Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là: 08, 16, 24, 30
  • Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là: 07, 15,25, 23
  • Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là: 06, 14, 22
  • Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
  • Ngày Huyền Vũ: Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • NgàyThanh Long Đầu: Xuất phát nên đi vào sáng sớm. tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.
  • Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng k sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.

Mẹo tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

Lý Thuần Phong là ai?

Theo lịch sử Trung Hoa thì Lý Thuần Phong là bậc hiền nhân, sinh sống vào thời nhà Đường ở Trung Hoa. Ông không chỉ tinh thông thiên văn, chính trị và số học, mà ông còn để lại rất nhiều công trình nghiên cứu phục vụ cho bộ môn khoa học dự đoán. Trong số đó phổ biến nhất là phương pháp tính giờ hung cát phục vụ cho việc khởi sự.

Xuất hành theo Lý Thuần Phong là cách tính giờ tốt đã được ứng dụng từ rất lâu đời và cho đến nay vẫn còn giá trị. Theo đó, khi chọn đúng giờ theo cách tính của ông, mọi việc khởi sự  đều trở nên may mắn, thuận lợi và có kết quả như ý.

Hướng dẫn xem Lịch xuất hành của Khổng Minh chuẩn nhất
Mẹo tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

Công thức để tính giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong như sau:

Lấy tổng của ngày âm, tháng âm và khắc định đi trừ 2, kết quả thu được chia 6, cuối cùng lấy số dư. Tức là: [(ngày âm + tháng âm + khắc định đi) – 2]/6 = X + Số dư.

Trong đó:

  • Số dư 1 (Đại an): Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • Số dư 2 (Tốc hỷ): Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..
  • Số dư 3 (Lưu miền): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng hiển nhiên.
  • Số dư 4 (Xích khẩu): Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • Số dư 5 (Tiểu các): rất khả quan lành, đi thường gặp may mắn. kinh doanh có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Số dư 6 và 0 (Tuyệt hỷ): Cầu tài k có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ

Khắc được xác định theo giờ như sau:

  • Từ 23h00 – 01h00 và từ 11h00 – 13h00 là: Khắc 1 (giờ Tý và giờ Ngọ)
  • Từ 01h00 – 03h00 và từ 13h00 – 15h00 là: Khắc 2 (giờ Sửu và giờ Mùi)
  • Từ 03h00 – 05h00 và từ 15h00 – 17h00 là: Khắc 3 (giờ Dần và giờ Thân)
  • Từ 05h00 – 07h00 và từ 17h00 – 19h00 là: Khắc 4 (giờ Mão và giờ Dậu)
  • Từ 07h00 – 09h00 và từ 19h00 – 21h00 là: Khắc 5 (giờ Thìn và giờ Tuất)
  • Từ 09h00 – 11h00 và từ 21h00 – 23h00 là: Khắc 6 (giờ Tỵ và giờ Hợi)

Ví dụ:

Tính xem giờ xuất hành tốt hay xấu vào 8h – giờ Thìn (khắc 5) ngày 22/3 âm lịch.

Theo công thức: [(ngày âm + tháng âm + khắc định đi) – 2]/6 = X + Số dư.

Ta được: (22 + 3 + 5 – 2)/6 = 28/6 = 4 dư 4. Ta lấy số dư là số 4 để trả theo bảng ơn trên ta được giờ Xích Khẩu.

Qua bài viết này chắc hẳn quý vị và các bạn đã biết cách tính ngày tốt và giờ tốt rồi phải không ạ. Vậy trước chuyến đi có tính quan trọng quý vị và các bạn lên chọn ngày xuất hành theo lịch của Khổng Minh. Sau đó dùng ngày đó để chọn giờ xuất hành theo cách của Lý Thuần Phong để chuyến đi được thuận lợi và may mắn.

Chúc quý vị và các bạn thành công.

3, Theo Reviview 365 tổng hợp