Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về gia đình trong tiếng anh có nghĩa đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Khái niệm gia đình là gì?

Gia đình là thiết chế xã hội, trong đó những người có quan hệ ruột thịt (hoặc đặc biệt cùng chung sống). Gia đình là phạm trù biến đổi mang tính lịch sử và phản ánh văn hóa của dân tọc và thời đại. Gia đình là trường học đầu tiên có mối quan hệ biện chứng với tổng thể xã hội.

Gia đình – đơn vị xã hội (nhóm xã hội nhỏ), là hình thức tổ chức xã hội quan trọng nhất của sinh hoạt cá nhân dựa trên hôn nhân và các quan hệ huyết thống, tức là quan hệ vợ chồng, giữa cha và mẹ, giữa anh chị em và người thân thuộc khác cùng chung sống và có kinh tế chung.

Gia đình là tập hợp những người gắn bó với nhau do quan hệ hôn nhân, huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa họ với nhau theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình.

Khái niệm về gia đình mang tính pháp lý ở Việt Nam được ghi trong Luật Hôn nhân và gia đình (Điều 8. Giải thích từ ngữ ): “Gia đình là tập hợp những người gắn bó với nhau theo hôn nhân, quan hệ huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa họ với nhau theo qui định của Luật này”.

Xem thêm: 10 câu chuyện gia đình chạm đến trái tim triệu người

Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là gì? Câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh
Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là gì?

Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, có 3 kiểu gia đình chính: Gia đình trẻ gồm cha mẹ và con cái (nuclear family), gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family) và cuối cùng gia đình kết hợp từ hai tổ ấm đã 1 lần tan vỡ (blended family). Liệu các bạn đã biết hết các những vựng tiếng anh về gia đình để gọi tên các thành viên trong từng kiểu gia đình ấy chưa? Nếu chưa hãy cùng Reviews365 tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family):

Ở Việt Nam, nuclear family là kiểu gia đình phổ biến nhất. Chính từ nơi này, yêu thương sẽ kết trái và tạo nên những nguồn sống mới. Gia đình là tế bào của xã hội, và chính những tổ ấm này đã góp phần tạo nên một xã hội văn minh và phát triển. Hãy cùng khám phá kho từ vựng về gia đình dành riêng cho những tổ ấm nhỏ xinh này nhé!

  • Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
  • Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
  • Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
  • Child /tʃaɪld/ (số ít)  => Children  /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
  • Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
  • Son /sʌn/: con trai
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
  • Spouse /spaʊs/: vợ chồng
  • Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
  • Wife /waɪf/: vợ

Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family):

Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có những giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là những giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó gần gũi giữa các thành viên trong gia đình, và là sự mẫu mực trong nếp sống gia đình. Những từ vựng về gia đình dành riêng cho tổ ấm này là gì, mời bạn cùng tìm hiểu nhé!

  • Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
  • Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
  • Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
  • Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
  • Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
  • Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
  • Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
  • Niece   /niːs/: cháu gái  ( của cô/ dì/ chú …)
  • Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
  • Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
  • Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể

Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family):

Hạnh phúc luôn là niềm khao khát của tất cả mọi người. Nhưng không phải ai cũng có những niềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡ đôi khi lại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây là những từ vựng về gia đình quan trọng nhất cho blended family.

  • Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
  • Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
  • Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
  • Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
  • Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
  • Half-sister   /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em  của cha/ mẹ kế
Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là gì? Câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh
Những câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh

Những câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh

Gia đình, hai từ thôi sao mà thân thương đến vậy. Những câu nói hay về gia đình bằng tiếng anh dưới đây sẽ giúp bạn bày tỏ tình yêu thương, dạt dào cảm xúc, thể hiện tình cảm theo phong cách riêng của mình. Cùng nhau theo dõi ngay bây giờ nhé!

1. Families are like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song.

Gia đình giống như một bản nhạc có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn là một ca khúc tuyệt đẹp.

2. If you have a place to go, it is a home. If you have someone to love, it is a family. If you have both, it is a blessing.

Nếu bạn có một nơi để về, đó gọi là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương, đó gọi là gia đình. Nếu bạn có cả hai, đó là một phước lành.

3. The family is one of nature’s masterpieces.

Gia đình là một kiệt tác của tạo hóa.

4. A man should never neglect his family for business.

Một người đàn ông không bao giờ nên coi gia đình nhẹ hơn sự nghiệp của anh ta.

5. Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.

Không có gia đình, người ta cô độc giữa thế gian, run rẩy trong giá lạnh.

6. Home is where you are loved the most and act the worst.

Gia đình là nơi bạn hành động một cách ngu xuẩn nhất nhưng lại được yêu thương nhiều nhất.

7. When you look at your life, the greatest happinesses are family happinesses.

Khi bạn nhìn lại cuộc đời mình, hạnh phúc lớn lao nhất chính là hạnh phúc gia đình.

8. At the end of the day, a loving family should find everything forgivable.

Sau rốt, một gia đình yêu thương nhau nên tha thứ cho các thành viên của mình.

9. Are born into your family and your family is born into you. No returns. No exchanges.

Bạn được sinh ra trong gia đình mình, và gia đình sẽ được sinh ra từ bạn, đó là một vòng tuần hoàn không thể thay đổi.

10. Rejoice with your family in the beautiful land of life.

Hãy vui vẻ với gia đình bạn trên mảnh đất tươi đẹp của cuộc sống.

11. A happy family is but an earlier heaven.

Có một gia đình hạnh phúc giống như bạn được lên thiên đàng sớm vậy.

12. Family is where the life begins and the love never ends.

Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu với tình yêu bất tận.

13. Families, like individuals, are unique.

Gia đình giống như một cá thể vậy, độc lập và duy nhất.

14. Dad is a son’s first hero. A daughter’s first love.

Cha là anh hùng đầu tiên của bé trai và là tình yêu đầu đời của bé gái.

15. The greatest legacy we can leave our children is happy memories.

Tài sản lớn nhất chúng ta để lại cho con cái chính là những ký ức hạnh phúc.

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là gì?. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.