Định Nghĩa Relevance là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về khái niệm relevance đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Thực chất relevant mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo mỗi trường hợp, ngữ cảnh khác nhau chúng ta có thể hiểu theo nghĩa riêng.

Định nghĩa Relevant là gì?

Chúng ta có thể thấy tiếng anh là ngôn ngữ đang được ứng dụng nhiều trong đời sống, công việc và học tập của chúng ta hiện nay. Bởi vậy việc tìm hiểu về ngữ nghĩa các câu, các từ điển rất cần thiết để chúng ta có thể giao tiếp tốt nhất.

Trong đó, relevant là gì chính là câu hỏi được khá nhiều người quan tâm trong thời gian qua. Relevant được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp, trong văn viết… Thực chất relevant mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo mỗi trường hợp, ngữ cảnh khác nhau chúng ta có thể hiểu theo nghĩa riêng. Thông thường nó được sử dụng với các nghĩa như:

  • Thích đáng
  • Thích hợp
  • Liên quan
  • Xác đáng
  • Có liên quan
  • Hữu quan

Như vậy có thể thấy relevant mang rất nhiều nghĩa tương tự nhau. Tùy vào các trường hợp khác nhau mà bạn có thể sử dụng nghĩa thích hợp để câu văn mạch lạc, có nghĩa và dễ hiểu hơn.

Định Nghĩa Relevance là gì? Cách dùng từ Relevance trong tiếng anh là gì?
Định Nghĩa Relevance là gì? Cách dùng từ Relevance trong tiếng anh là gì?

Cấu trúc và cách dùng từ Relevant trong câu tiếng anh

Trong câu tiếng anh, Relevant được dùng trong cả nói và viết, từ đóng vai trò là một tính từ, nhằm biểu đạt hàm ý kết nối với những gì đang xảy ra hoặc đang được thảo luận, đúng hoặc phù hợp cho một mục đích cụ thể. Hay liên quan đến một chủ đề hoặc một cái gì đó đang xảy ra hoặc đang được thảo luận.

Danh từ của Relevant là Relevance ( Sự liên quan).

  • Khi sử dụng từ, một số người dùng thường dễ nhầm lẫn giữa Relevant và Related. Mặc dù cả hai từ đều thể hiện nghĩa là có liên quan. Nhưng về bản chất thì chúng lại có sự khác nhau.
  • Relevant mang nghĩa hẹp hơn, mô tả mô tả một vấn đề hoặc chủ đề nào đó có liên quan chặt chẽ hơn hoặc quan trọng hơn đối với chủ đề đang được thảo luận. Thông thường, Relevant sẽ đi với một danh từ chỉ một việc hoặc chủ đề nào đó.
  • Related được mô tả một kết nối tổng quát hơn với chủ đề đang được thảo luận, thường là sự giống nhau giữa các sự vật, con người hay các ý tưởng, tuy nhiên chỉ nói về sự vật liên quan đến một ý tưởng. Trong câu, Related có thể thay thế cho relevant.

Các trường hợp sử dụng relevant trong tiếng anh

Relevant được sử dụng phổ biến trong cả giao tiếp nói hoặc viết. Bạn có thể tham khảo một số trường hợp sử dụng như sau:

  • Ví dụ 1: Documents relevant to the project ( tài liệu liên quan đến dự án)
  • Ví dụ 2: I have enough literature relevant subjects ( Tôi có đủ tài liệu liên quan đến môn văn)
  • Ví dụ 3: is your qualification directly relevant to the job? ( trình độ chuyên môn của bạn có liên quan trực tiếp đến công việc không?)
Định Nghĩa Relevance là gì? Cách dùng từ Relevance trong tiếng anh là gì?
Định Nghĩa Relevance là gì? Cách dùng từ Relevance trong tiếng anh là gì?

Ví dụ Anh Việt về từ Relevant

Để giúp các bạn hiểu hơn về Relevant là gì thì Review365 sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể về từ dưới đây cho bạn tham khảo:

  1. Reduced product costs are directly relevant to lower raw material costs and production costs.
    1. Giá thành sản phẩm giảm liên quan trực tiếp đến việc giảm chi phí nguyên vật liệu và chi phí sản xuất.
  2. His looks are really not relevant to do with whether or not he can be a good teacher.
    1. Vẻ ngoài của anh ấy thực sự không liên quan đến việc liệu anh ấy có thể trở thành một giáo viên giỏi hay không.
  3. We have decided to prosecute and sue him after carefully considering all the facts relevant to the case.
    1. Chúng tôi đã quyết định khởi tố và kiện anh ta sau khi xem xét cẩn thận tất cả các tình tiết liên quan đến vụ án.
  4. We should investigate and review relevant documents, I think they have been hidden somewhere.
    1. Chúng ta nên điều tra và xem xét các tài liệu liên quan, tôi nghĩ rằng chúng đã được cất giấu ở đâu đó.
  5. She has 3 days to find out documents and evidence relevant to the embezzlement of high-ranking people.
    1. Cô ấy có 3 ngày để tìm ra các tài liệu, chứng cứ liên quan đến việc tham ô của những người có chức vụ cao.
  6. Our company is recruiting people with experience in this field to perform relevant jobs.
    1. Công ty chúng tôi đang tuyển những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực này để thực hiện các công việc liên quan.
  7. We can make these products more relevant for young people.
    1. Chúng tôi có thể làm cho những sản phẩm này phù hợp hơn với giới trẻ.
  8. We are working on the factors that influence a customer's buying behavior and what is relevant in their buying decision.
    1. Chúng tôi đang nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng và những yếu tố nào có liên quan đến quyết định mua của họ.
  9. I don't think she was not relevant in yesterday's incident.
    1. Tôi không nghĩ cô ấy không liên quan đến vụ việc ngày hôm qua
Định Nghĩa Relevance là gì? Cách dùng từ Relevance trong tiếng anh là gì?
Định Nghĩa Relevance là gì? Cách dùng từ Relevance trong tiếng anh là gì?

Một số cụm từ liên quan đến từ Relevant

  1. accordant: người phù hợp
  2. applicatory: áp dụng
  3. apposite: kết hợp
  4. admissible: có thể chấp nhận
  5. associated: liên kết
  6. suited: phù hợp
  7. suitable / proper: thích hợp
  8. significant / pointful: Có ý nghĩa
  9. referring: giới thiệu
  10. relative: quan hệ
  11. related: liên quan
  12. pertinent: thích hợp
  13. appropriate: hợp lý
  14. weighty: nặng nề
  15. to the point; đến điểm
  16. bearing: ổ đỡ trục
  17. competent:  có thẩm quyền
  18. connected: kết nối
  19. opportune: cơ hội
  20. seasonable: có thời gian
  21. timely: hợp thời
  22. Important: quan trọng
  23. material; vật chất
  24. having to do with: phải làm với
  25. on the button: trên nút
  26. on the nose: trên mũi
  27. pertaining to: liên quan đến
  28. allowable: cho phép
  29. compatible: tương thích
  30. conformant: người tuân theo
  31. conforming: sự phù hợp
  32. congruent: đồng dư
  33. concerning: liên quan đến
  34. consonant; phụ âm
  35. congruous: hợp nhau
  36. consistent: thích hợp
  37. correlated: tương quan
  38. harmonious: hài hòa
  39. having direct bearing on: chịu trách nhiệm trực tiếp
  40. fitting: vừa vặn
  41. correspondent: phóng viên

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Review365, hy vọng những thông tin giải đáp ? Những ý nghĩa của Relevant sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn đọc có những đóng góp hay thắc mắc nào liên quan đến định nghĩa Relevant là gì? vui lòng để lại những bình luận bên dưới bài viết này. Review365 luôn sẵn sàng trao đổi và đón nhận những thông tin kiến thức mới đến từ quý độc giả

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Định Nghĩa Relevance là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage