- Định Nghĩa Website là gì? Những thông tin cơ bản nhất về Website
- Định Nghĩa What là gì? Mẩu truyện cười của Nobita về What là gì hài hước?
- Trà Xanh là gì? Em gái Trà xanh có khác "Tuesday" không?
Định Nghĩa Water Pollution là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về khái niệm water pollution đúng nhất theo các tài liệu chính xác.
Định Nghĩa Water Pollution là gì?
Water pollution được định nghĩa là sự ô nhiễm của các vùng nước, thường là do các hoạt động của con người. Các vùng nước bao gồm ví dụ như hồ, sông, đại dương, tầng chứa nước và nước ngầm. Ô nhiễm nước là kết quả khi các chất gây ô nhiễm được đưa vào môi trường tự nhiên.
- Thử tìm kiếm với từ khóa water pollution chúng ta dễ dàng tìm kiếm được các hình ảnh về xả thải các nguồn ô nhiễm như nước thải chưa qua xử lý, chất thải rắn, túi nilon…. ra môi trường nước.
- Từ water pollution cũng được sử dụng nhiều trong các báo cáo là từ có tính bao quát tổng thể về sự ô nhiễm của môi trường nước nói chung.
- Các nước phát triển cũng đã từng như chúng ta đánh đổi tất cả để lấy kinh tế, sau đó họ nhìn lại và thấy rằng việc phát triển kinh tế phải đi đôi với bảo vệ môi trường.
Đặc biệt là môi trường nước dễ bị tổn thương.
Ô nhiễm môi trường nước ở Việt Nam thì sao
Cũng giống như định nghĩa trên Việt Nam coi những tác động của con người gây nên các sự biến đổi về thành phần tính chất của nước là ô nhiễm môi trường nước. Và tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở Việt Nam thì rất đáng báo động, theo nhiều thống kê có tới 50-70% nước thải công nghiệp không qua xử lý được thải trực tiếp ra môi trường.
Còn gần nước thải sinh hoạt thì khoảng 40-50 % không được xử lý sơ bộ trước khi thải ra môi trường.
Nhiều sự kiện về ô nhiễm môi trường nước đã xả ra như:
- Ô nhiễm sông Thị Vải
- Ô nhiễm nước ven biển miền trung Formosa
Từ vựng và mẫu câu đơn giản về ô nhiễm nguồn nước
Bạn có muốn biết cách nói về ô nhiễm nguồn nước bằng tiếng Anh? Dùng ngay những từ vựng thông dụng và mẫu câu đơn giản sau để lên tiếng nhé!
Environment (noun): the natural world as a whole or in a particular geographical area
- Môi trường tự nhiên tổng thể hoặc một khu vực địa lý cụ thể
You should do what you can to protect the environment.
- Bạn nên làm mọi việc có thể để bảo vệ môi trường.
Environmental (adjective): relating to the environment
- Thuộc về môi trường
World Environment Day (5th of June) is a day to raise awareness of environmental issues.
- Ngày môi trường thế giới (5 tháng 6) là ngày nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.
Environmentalist (noun): a person who is interested in the environment and who tries to protect it
- Người quan tâm bảo vệ môi trường
My sister is an environmentalist. She works for Greenpeace.
- Chị gái tôi là người quan tâm đến môi trường. Chị ấy làm việc cho tổ chức Hòa bình xanh.
Pollute (verb): contaminate water, air, or a place with harmful or poisonous substances
- Làm ô nhiễm nước, không khí hoặc một khu vực với những chất độc hại
Businesses who pollute the environment should be fined.
- Những doanh nghiệp gây ô nhiễm môi trường nên bị phạt.
Pollution (noun): the contamination of air, water, or soil
- Sự ô nhiễm không khí, nước hoặc đất
The consequence of environmental pollution is serious.
- Hậu quả của ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng.
Water pollution (noun): the contamination of water bodies
- Ô nhiễm nguồn nước
Water pollution is the major cause of various diseases like cholera and typhoid.
- Ô nhiễm nguồn nước là nguyên nhân chính của nhiều bệnh như dịch tả và thương hàn.
Pollutant (noun): A substance or condition that contaminates air, water, or soil
- Chất gây ô nhiễm
One university study suggests that pollutants in the water, air, and soil cause up to 40% of the premature deaths in the world’s population.
- Một nghiên cứu chỉ ra rằng các chất gây ô nhiễm trong nước, không khí và đất là nguyên nhân gây nên 40% các ca chết non.
Ecology (noun): used to describe the environment of a particular area
- Hệ sinh thái
The ecology of this sea is being harmed. The cause is unknown.
- Hệ sinh thái của vùng biển này đang bị ảnh hưởng, chưa rõ nguyên nhân.
Waste water (noun): water that has been used in washing, flushing, manufacturing
- Nước thải dùng trong việc tẩy, dội rửa, sản xuất
Up to 90 % of waste water in developing countries flows untreated into rivers, lakes and coastal zones, threatening health and food security.
- Khoảng 90% lượng nước thải ở những nước đang phát triển bị đổ thẳng ra sông, hồ, biển và đe dọa sức khỏe cũng như an ninh lương thực.
Drinking water (noun): water safe enough for drinking and food preparation
- Nước sạch được dùng để uống hoặc chế biến thức ăn
According to UNICEF, more than 3000 children die every day globally due to consumption of contaminated drinking water.
- Theo UNICEF, mỗi ngày trên thế giới có hơn 3000 trẻ qua đời vì uống nước nhiễm bẩn.
Ground water (noun): water beneath Earth’s surface
- Nước ngầm dưới bề mặt Trái đất
Ground water in Bangladesh is contaminated with arsenic.
- Nguồn nước ngầm ở Bangladesh bị nhiễm độc thạch tín.
Protect (verb): to keep someone or something safe
- Bảo vệ
We should protect the environment for future generations.
- Chúng ta nên gìn giữ môi trường cho thế hệ sau.
Recycle (verb): to reuse or make something available for reuse
- Tái chế
I take my old newspapers to be recycled.
- Tôi mang giấy báo cũ đi tái chế.
Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Định Nghĩa Water Pollution là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!
Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage https://www.facebook.com/reviews365s
Để lại bình luận
5