- Tử vi 2022 Nhầm Dần của 12 con giáp - Tổng hợp tất cả các tuổi
- Sao hạn năm 2022 - Sao chiếu mệnh năm 2022 Nhâm Dần chính xác nhất
- Màu sắc may mắn của 12 con giáp năm 2022, chọn màu phù hợp mọi sự hanh thông
Hướng dẫn chọn tuổi xông nhà năm 2022 cho 12 con giáp
1. Xem tuổi xông nhà 2022 cho gia chủ tuổi Tý
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Kỷ Sửu 1949, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Tân Tỵ 2001, Kỷ Hợi 1959, Qúy Dậu 1993, Qúy Mão 1963, Mậu Tuất 1958, Đinh Dậu 1957, Nhâm Ngọ 1942.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Giáp Thìn 1964, Qúy Mão 1963, Qúy Tỵ 1953, Kỷ Tỵ 1989, Giáp Tuất 1994, Kỷ Mão 1999, Qúy Mùi 1943, Kỷ Sửu 1949, Đinh Dậu 1957, Ất Hợi 1995.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Đinh Dậu 1957 (Xấu), Tân Mão 1951, Tân Hợi 1971, Ất Mão 1975, Qúy Hợi 1983, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Nhâm Dần 1962, Mậu Tý 1948, Qúy Mùi 1943.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Bính Thân 1956, Bính Ngọ 1966, Qúy Mão 1963, Qúy Hợi 1983, Bính Dần 1986, Bính Tý 1996, Mậu Tuất 1958, Mậu Thìn 1988, Nhâm Tý 1972, Kỷ Hợi 1959.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Nhâm Ngọ 1942, Canh Dần 1950, Mậu Tý 1948, Giáp Ngọ 1954, Nhâm Dần 1962 Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Mậu Thân 1968.
2. Xem tuổi xông đất năm 2022 cho gia chủ tuổi Sửu
Tuổi hợp xông đất năm 2022 cho chủ nhà Ất Sửu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Mão 1963, Ất Mùi 1955, Nhâm Thân 1992, Nhâm Ngọ 1942, Canh Dần 1950, Nhâm Tý 1972, Tân Dậu 1981, Đinh Mão 1987, Mậu Tý 1948, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp xông đất năm 2022 cho chủ nhà Đinh Sửu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Bính Thìn 1976, Quý Sửu 1973, Canh Thân 1980, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, Đinh Mão 1987, Tân Mùi 1991, Kỷ Sửu 1949, Mậu Tý 1948, Qúy Mùi 1943.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Dần 1962, Giáp Thìn 1964, Qúy Tỵ 1953, Kỷ Sửu 1949, Mậu Tý 1948, Canh Tuất 1970, Tân Hợi 1971, Quý Sửu 1973, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Giáp Thân 1944, Đinh Mùi 1967, Bính Thân 1956, Qúy Tỵ 1953, Kỷ Mùi 1979, Tân Dậu 1981, Qúy Hợi 1983, Nhâm Tý 1972, Nhâm Ngọ 1942, Tân Mão 1951.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Ngọ 1942, Bính Tuất 1946, Giáp Ngọ 1954, Giáp Thìn 1964, Nhâm Tý 1972, Giáp Tý 1984, Bính Dần 1986, Qúy Dậu 1993, Mậu Dần 1998, Tân Mão 1951.
3. Xem tuổi xông nhà năm 2022 cho gia chủ tuổi Dần
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Qúy Sửu 1973, Giáp Thân 1944, Quý Mùi 1943, Mậu Ngọ 1978, Mậu Thìn 1988, Nhâm Thân 1992, Mậu Dần 1998, Tân Tỵ 2001, Kỷ Sửu 1949, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp xông đất năm 2022 cho chủ nhà Bính Dần
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Qúy Mùi 1943, Giáp Thìn 1964, Ất Mùi 1955, Kỷ Sửu 1949, Qúy Sửu 1973, Kỷ Mùi 1979, Qúy Hợi 1983, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Ất Hợi 1995.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Tân Hợi 1971, Qúy Tỵ 1953, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Nhâm Dần 1962, Kỷ Hợi 1959, Nhâm Tý 1972, Bính Thìn 1976 Tân Dậu 1981, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tuất 1970 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Qúy Hợi 1983, Tân Tỵ 2001, Mậu Thân 1968, Nhâm Thân 1992, Ất Tỵ 1965, Kỷ Hợi 1959, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Tân Dậu 1981, Giáp Thân 1944.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Quý Tỵ 1953, Mậu Tuất 1958, Đinh Dậu 1957, Qúy Mão 1963, Mậu Thân 1968, Mậu Ngọ 1978, Đinh Mão 1987, Qúy Dậu 1993, Kỷ Hợi 1959, Tân Mão 1951.
4. Xem tuổi xông đất 2022 cho gia chủ tuổi Mão
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Sửu 1973, Ất Dậu 1945, Giáp Thân 1944, Kỷ Sửu 1949, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Ất Sửu 1985, Mậu Thìn 1988, Kỷ Tỵ 1989, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Tỵ 1953, Qúy Sửu 1973, Nhâm Tý 1972, Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Qúy Dậu 1993, Ất Hợi 1995, Kỷ Dậu 1969, Mậu Thân 1968, Kỷ Mùi 1979.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Qúy Dậu 1993, Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Nhâm Ngọ 1942, Mậu Tý 1948, Ất Dậu 1945, Bính Tý 1996, Qúy Mùi 1943.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Mùi 1943, Nhâm Dần 1962, Canh Tý 1960, Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Kỷ Dậu 1969, Đinh Tỵ 1977, Mậu Tý 1948.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Mão 1963, Giáp Tuất 1994, Canh Thìn 2000, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Kỷ Mùi 1979, Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Ất Hợi 1995, Tân Tỵ 2001.
5. Xem tuổi xông đất 2022 cho gia chủ tuổi Thìn
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Canh Dần 1950 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Dần 1962 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Nhâm Tý 1972 (Xấu), Nhâm Ngọ 1942 (Xấu), Tân
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Đinh Dậu 1957 (Xấu), Nhâm Ngọ 1942 (Xấu), Nhâm Tý 1972 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Mậu Tuất 1958 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Kỷ Tỵ 1989 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Qúy Mùi 1943 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu).
6. Xem tuổi xông nhà 2022 cho gia chủ tuổi Tị
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tị
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Giáp Thân 1944, Ất Tỵ 1965, Giáp Dần 1974, Ất Hợi 1995, Mậu Tuất 1958, Bính Thân 1956, Nhâm Tý 1972, Tân Dậu 1981, Bính Dần 1986, Qúy Sửu 1973.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tị
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Ất Mùi 1955, Giáp Thìn 1964, Giáp Dần 1974, Giáp Tý 1984, Qúy Dậu 1993, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tý 1948, Kỷ Mùi 1979.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tị
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Tân Mão 1951, Nhâm Tý 1972, Qúy Sửu 1973, Qúy Dậu 1993, Canh Thìn 2000, Bính Thân 1956, Ất Mùi 1955, Mậu Thân 1968, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tị
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Nhâm Dần 1962, Kỷ Sửu 1949, Đinh Dậu 1957, Nhâm Ngọ 1942, Qúy Mão 1963, Tân Hợi 1971, Tân Dậu 1981, Nhâm Thân 1992, Tân Tỵ 2001, Mậu Tuất 1958.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tị
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Qúy Dậu 1993 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Đinh Hợi 1947, Qúy Mùi 1943, Đinh Dậu 1957, Qúy Tỵ 1953, Bính Thìn 1976, Đinh Tỵ 1977, Qúy Hợi 1983, Mậu Thìn 1988, Canh Dần 1950, Kỷ Sửu 1949.
7. Xem tuổi xông nhà 2022 cho gia chủ tuổi Ngọ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Canh Dần 1950, Quý Hợi 1983, Nhâm Ngọ 1942, Mậu Tý 1948, Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Kỷ Hợi 1959, Bính Thân 1956, Qúy Tỵ 1953, Bính Tý 1996.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Quý Mùi 1943, Ất Tỵ 1965, Tân Hợi 1971, Canh Tý 1960, Kỷ Hợi 1959, Bính Thìn 1976, Canh Thìn 2000, Tân Mão 1951, Tân Dậu 1981, Ất Sửu 1985.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Mậu Tuất 1958, Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Tân Tỵ 2001, Qúy Mão 1963, Kỷ Hợi 1959, Canh Dần 1950, Nhâm Ngọ 1942, Bính Dần 1986, Qúy Dậu 1993.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Quý Tỵ 1953, Kỷ Mùi 1979, Kỷ Tỵ 1989, Qúy Sửu 1973, Nhâm Tý 1972, Mậu Thân 1968, Canh Tý 1960, Canh Thân 1980, Bính Dần 1986, Giáp Thìn 1964.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Tân Hợi 1971, Giáp Ngọ 1954, Đinh Dậu 1957, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Qúy Hợi 1983, Đinh Mão 1987, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Canh Thìn 2000.
8. Xem tuổi xông đất 2022 cho chủ nhà tuổi Mùi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Canh Ngọ 1990 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Bính Tuất 1946, Canh Tý 1960, Qúy Mão 1963, Đinh Tỵ 1977, Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998, Nhâm Dần 1962, Tân Sửu 1961, Ất Mùi 1955, Canh Dần 1950.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Mậu Ngọ 1978, Ất Sửu 1985, Nhâm Thân 1992, Qúy Dậu 1993, Ất Hợi 1995, Tân Mão 1951, Canh Dần 1950, Đinh Dậu 1957, Kỷ Hợi 1959, Tân Tỵ 2001.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Mùi 1943, Qúy Tỵ 1953, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Tân Sửu 1961, Đinh Dậu 1957, Mậu Thân 1968, Bính Thìn 1976.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Thìn 1952, Qúy Mão 1963, Nhâm Dần 1962, Qúy Mùi 1943, Canh Tuất 1970, Kỷ Mùi 1979, Canh Thân 1980, Giáp Tý 1984, Kỷ Tỵ 1989, Bính Tý 1996.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Kỷ Hợi 1959, Kỷ Sửu 1949, Mậu Tý 1948, Giáp Thân 1944, Nhâm Thìn 1952, Tân Mão 1951, Bính Thân 1956, Giáp Thìn 1964, Đinh Sửu 1997, Ất Tỵ 1965.
9. Xem tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Thân
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Kỷ Hợi 1959, Ất Mùi 1955, Kỷ Sửu 1949, Qúy Mùi 1943, Qúy Sửu 1973, Giáp Dần 1974, Kỷ Mùi 1979, Ất Sửu 1985, Kỷ Tỵ 1989, Canh Dần 1950.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Tỵ 1953, Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Giáp Thìn 1964, Qúy Sửu 1973, Qúy Hợi 1983, Nhâm Thân 1992, Giáp Tuất 1994, Đinh Dậu 1957, Canh Dần 1950.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tý 1960 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Ất Tỵ 1965, Ất Hợi 1995, Mậu Thân 1968, Nhâm Ngọ 1942, Mậu Tuất 1958, Nhâm Tý 1972, Giáp Dần 1974, Bính Dần 1986, Mậu Thìn 1988, Nhâm Thân 1992.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Tân Mão 1951, Tân Dậu 1981, Mậu Dần 1998, Qúy Mão 1963, Nhâm Dần 1962, Kỷ Hợi 1959, Canh Dần 1950, Qúy Mùi 1943, Qúy Sửu 1973, Tân Hợi 1971.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Dần 1962, Đinh Dậu 1957, Nhâm Ngọ 1942, Qúy Mão 1963, Giáp Thìn 1964 Mậu Thân 1968, Tân Hợi 1971, Nhâm Tý 1972, Đinh Mão 1987, Qúy Dậu 1993.
10. Xem tuổi xông đất năm 2022 cho tuổi Dậu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Kỷ Dậu 1969, Qúy Mùi 1943, Qúy Mão 1963, Tân Dậu 1981, Tân Mão 1951, Kỷ Sửu 1949, Giáp Thìn 1964, Mậu Thân 1968, Giáp Tuất 1994, Kỷ Mão 1999.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Đinh Dậu 1957, Ất Mùi 1955, Qúy Tỵ 1953, Ất Tỵ 1965, Ất Mão 1975, Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mùi 1979, Canh Thân 1980.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Tỵ 1953, Qúy Mão 1963, Mậu Tý 1948, Ất Dậu 1945, Qúy Hợi 1983, Bính Tý 1996, Bính Thân 1956, Nhâm Ngọ 1942, Ất Mão 1975, Canh Dần 1950.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Nhâm Dần 1962, Kỷ Hợi 1959, Mậu Tuất 1958, Bính Thân 1956, Canh Dần 1950, Mậu Tý 1948, Tân Hợi 1971, Qúy Sửu 1973, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Giáp Tý 1984, Kỷ Sửu 1949, Nhâm Thân 1992, Qúy Dậu 1993, Nhâm Ngọ 1942, Qúy Mão 1963, Giáp Thìn 1964, Qúy Sửu 1973, Giáp Tuất 1994, Canh Dần 1950.
11. Xem tuổi xông đất 2022 cho tuổi Tuất
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Giáp Thìn 1964 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Đinh Dậu 1957 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Tân Sửu 1961 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu), Kỷ Sửu 1949 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Kỷ Mùi 1979 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Canh Dần 1950 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Canh Thìn 2000 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Qúy Dậu 1993 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Nên tránh: Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu), Kỷ Tỵ 1989 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Qúy Mùi 1943 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu).
12. Xem tuổi xông nhà năm 2022 cho tuổi Hợi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Kỷ Hợi 1959, Qúy Sửu 1973, Bính Thìn 1976, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Mậu Dần 1998, Giáp Thân 1944, Kỷ Mùi 1979, Nhâm Thân 1992, Giáp Tuất 1994.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Giáp Thìn 1964, Qúy Mão 1963, Nhâm Dần 1962, Kỷ Hợi 1959, Qúy Sửu 1973, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Kỷ Sửu 1949, Mậu Tý 1948, Canh Thân 1980.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Mậu Tuất 1958, Nhâm Tý 1972, Mậu Thân 1968, Tân Mão 1951, Qúy Hợi 1983, Tân Tỵ 2001, Canh Dần 1950, Giáp Thân 1944, Qúy Mùi 1943, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Tỵ 1953, Canh Dần 1950, Qúy Mùi 1943, Nhâm Tý 1972, Qúy Mão 1963, Nhâm Dần 1962, Tân Dậu 1981, Ất Hợi 1995, Canh Thìn 2000, Kỷ Hợi 1959.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi
- Tuổi TỐT - Nên chọn: Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
- Tuổi XẤU - Cần tránh: Qúy Tỵ 1953, Tân Mão 1951, Nhâm Ngọ 1942, Kỷ Mùi 1979, Đinh Mão 1987, Qúy Dậu 1993, Mậu Tuất 1958, Mậu Ngọ 1978, Giáp Tuất 1994, Qúy Mùi 1943.
Hướng dẫn cách xem tuổi xông nhà năm 2022
1. Chọn tuổi xông nhà 2022 theo Thập bát cục
Ngoài việc chọn tuổi xông đất đầu năm 2022 cho 12 con giáp bằng cơ sở tương quan giữa Can chi và Ngũ hành như trên, còn phương pháp khác là xem tuổi xông đất Tết Nhâm Dần theo Thập Bát cục năm 2022.
Theo phương pháp này, tùy vào mong muốn, mục đích mà gia chủ muốn hướng tới năm mới ra sao để chọn người phù hợp. Cụ thể như sau:
- Cầu tài lộc dồi dào, kinh doanh phát đạt: Chọn các tuổi 1952 Nhâm Thìn, 1956 Bính Thân, 1963 Quý Mão, 1965 Ất Tỵ, 2004 Giáp Thân.
- Cầu công danh thăng tiến, học hành tấn tới: Chọn các tuổi 1937 Đinh Sửu, 1939 Kỷ Mão, 1946 Bính Tuất, 1948 Mậu Tý, 1958 Mậu Tuất, 1974 Giáp Dần, 1977 Đinh Tỵ, 1989 Kỷ Tỵ, 1996 Bính Tý, 2003 Quý Mùi.
- Cầu việc buôn bán môi giới bất động sản thuận lợi: Chọn các tuổi 1950 Canh Dần, 1979 Kỷ Mùi, 2020 Canh Tý.
- Cầu trồng trọt chăn nuôi thành công, đất đai tăng thêm: Chọn các tuổi 1941 Tân Tỵ, 1945 Ất Dậu, 1947 Đinh Hợi, 1978 Mậu Ngọ, 1995 Ất Hợi, 2000 Canh Thìn, 2011 Tân Mão.
- Cầu năm mới có quý nhân, gặp nhiều may mắn: Chọn các tuổi 1962 Nhâm Dần, 1966 Bính Ngọ, 1969 Kỷ Dậu, 1991 Tân Mùi, 2019 Kỷ Hợi.
- Cầu sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp: Chọn các tuổi 1954 Giáp Ngọ, 1957 Đinh Dậu, 1961 Tân Sửu, 2001 Tân Tỵ, 2005 Ất Dậu, 2007 Đinh Hợi.
2. Chọn tuổi Tam hợp, Lục hợp, tránh Tứ hành xung
Có một cách đơn giản khác để chọn người tới xông nhà Tết Nhâm Dần đó là, tìm những người có tuổi Tam hợp, Lục hợp với tuổi của mình, tránh các tuổi Tứ hành xung là được. Theo cách này, 12 con giáp nên chọn các tuổi sau:
- Gia chủ tuổi Tý: Chọn người tuổi Thân, Thìn và Sửu.
- Gia chủ tuổi Sửu: Chọn người tuổi Tị, Dậu và Tý.
- Gia chủ tuổi Dần: Chọn người tuổi Ngọ, Tuất và Hợi.
- Gia chủ tuổi Mão: Chọn người tuổi Mùi, Hợi và Tuất.
- Gia chủ tuổi Thìn: Chọn người tuổi Tý, Thân và Dậu.
- Gia chủ tuổi Tị: Chọn người tuổi Sửu, Dậu, Thân.
- Gia chủ tuổi Ngọ: Chọn người tuổi Dần, Tuất và Mùi.
- Gia chủ tuổi Mùi: Chọn người tuổi Mão, Hợi và Ngọ.
- Gia chủ tuổi Thân: Chọn người tuổi Tý, Thìn và Tị.
- Gia chủ tuổi Dậu: Chọn người tuổi Tị, Sửu và Thìn.
- Gia chủ tuổi Tuất: Chọn người tuổi Dần, Ngọ và Mão.
- Gia chủ tuổi Hợi: Chọn người tuổi Mùi, Mão và Dần.
Các câu hỏi thường gặp về xông đất đầu năm
1. Xông đất là gì? Tại sao cần xem tuổi xông đất đầu năm?
Xông đất (hay còn được gọi là đạp đất hay xông nhà) là tục lệ hay cách thức nghênh đón những điều may mắn nhất trong dịp đầu năm mới. Theo tục này, người đầu tiên tới chúc Tết gia đình sẽ là người xông đất.
2. Xông đất vào thời điểm nào?
- Thời điểm xông đất tính từ thời khắc Giao thừa cho đến sáng ngày mùng 1 Tết Nguyên Đán.
- Việc xông đất này có thể được diễn ra tự nhiên hoặc gia chủ có thể có lời nhờ những người hợp tuổi với mình tới xông đất. Và dù có được diễn ra như thế nào thì tục xông đất này cũng có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với mỗi gia đình người Việt.
3. Chọn người xông đất thế nào sẽ mang lại may mắn?
- Chọn người hợp tuổi, có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2022 cũng cần tương sinh với người đó.
- Chọn người khỏe mạnh, có đạo đức, tính tình vui vẻ, hiền lành, phóng khoáng.
- Chọn người có cuộc sống hôn nhân viên mãn, công danh phát đạt, tài lộc đủ đầy, có địa vị và danh vọng trong xã hội thì càng tốt.
- Chọn người có t&eci
Theo Reviview 365 tổng hợp
Để lại bình luận
5