Thính Giả Định Nghĩa là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về thính giả khái niệm đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Thính Giả Định Nghĩa là gì?

Khán giả hay khán thính giả theo định nghĩa của từ điển bách khoa toàn thư mở Wikipedia: "là sự kết hợp của hai đối tượng khán giả (còn gọi là "người xem" hay "bạn xem đài") và thính giả, tức một nhóm người tham gia một chương trình hay chiêm ngưỡng một tác phẩm nghệ thuật, đọc một tác phẩm văn học (trường hợp này gọi là "độc giả" hay "người đọc", "bạn đọc"), tham gia theo dõi sân khấu kịch, sân khấu âm nhạc (thường gọi là "thính giả" hay "người nghe"), tham gia chơi video game (trường hợp này còn gọi là "người chơi"), hoặc tham dự hội thảo khoa học, hàn lâm bằng bất cứ phương tiện nào. Họ có thể tham gia góp mặt ở nhiều loại hình nghệ thuật khác nhau và bằng nhiều cách khác nhau; một số sự kiện còn mời khán giả tham dự công khai, còn một số sự kiện khác lại chỉ cho phép khán giả vỗ tay, bình phẩm và đón nhận một cách vừa phải."

Thính Giả Định Nghĩa là gì? Thính giả trong tiếng Anh là gì?
Thính Giả Định Nghĩa là gì?

Ví dụ để hiểu rõ hơn về thính giả định nghĩa là gì:

  • Thính giả của đài phát thanh.
  • Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.

Thính giả trong tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng Anh, từ “ thính giả”  hay còn gọi là khán thính giả có 3 cách gọi khác nhau:

  • “Audience”. Đây là từ chỉ khán giả ở bên trong hội trường để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv). Đây là từ “ khán giả” được sử dụng nhiều và phổ biến nhất trong tiếng Anh, nó được sử dụng như nói chung về “ khán giả” trong tiếng Anh.

“ Audience” được phiên âm theo chuẩn quốc tế IPA là:

UK  /ˈɔː.di.əns/                    US  /ˈɑː.di.əns/

Đây là phiên âm quốc tế của “ Audience” trong Anh Anh và Anh Mỹ.

Ví dụ:

The audience love her attitude. (Khán giả yêu thích thái độ của cô ấy)

He lectures to audiences all over the world. (Anh ấy thuyết trình cho khán giả khắp nơi trên thế giới.)

The secret to public speaking is to get the audience on your side. (Bí quyết để nói trước đám đông là thu hút khán giả về phía bạn.)

The audience was/were clearly delighted with the performance. (Khán giả rõ ràng rất vui mừng với màn trình diễn.)

The magic show had a lot of audience participation, with people shouting things to the performers and going up on stage. (Buổi biểu diễn ảo thuật có rất nhiều khán giả tham gia, mọi người hò hét mọi thứ cho những người biểu diễn và đi lên sân khấu.)

He was speaking to an audience of students at the Institute for International Affairs (Anh ấy đang nói chuyện với một khán giả là sinh viên tại Viện các vấn đề quốc tế.)

Thính Giả Định Nghĩa là gì? Thính giả trong tiếng Anh là gì?
Thính giả trong tiếng Anh là gì? 

 

  • “ Spectator” là từ chỉ khán giả ngồi ngoài trời theo dõi một sự kiện thể thao như 1 trận đấu đá bóng. 

“ Spectator” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: 

UK  /spekˈteɪ.tər/        US  /spekˈteɪ.t̬ɚ/

Đây là cách phiên âm theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ.

Ví dụ:

They won 2–1 in front of over 50,000 cheering spectators. (Họ đã giành chiến thắng 2–1 trước hơn 50.000 khán giả cổ vũ)

The spectators cheered when the balloon went up (Khán giả hò reo khi khinh khí cầu bay lên)

The stadium was packed with cheering spectators. (Sân vận động chật cứng khán giả cổ vũ.)

The new stadium can hold up to 50,000 spectators. (Sân vận động mới có thể chứa đến 50.000 khán giả.)

Xem thêm bài viết về khán giả để hiểu rõ giữa khán giả và thính giả khác nhau ra sao.

  • Từ “ khán giả” trong tiếng Anh còn được gọi là :VIEWER. “ Viewer” là từ chỉ khán giả, người xem trên truyền hình hoặc thông qua các thiết bị điện tử. 

“ Viewer” được phiên âm theo phiên âm quốc tế chuẩn IPA là:

   UK  /ˈvjuː.ər/                     US  /ˈvjuː.ɚ/

Đây là phiên âm quốc tế của “ Viewer” theo Anh Anh và Anh Mỹ.

Ví dụ:

Millions of viewers will be glued to their sets for this match. (Hàng triệu người xem sẽ dán mắt vào bộ của họ cho trận đấu này.)

 The programme attracted millions of viewers. (Chương trình đã thu hút hàng triệu người xem.)

Millions of viewers watch the Super Bowl on TV every month. (Hàng triệu khán giả xem Super Bowl trên TV mỗi tháng.)

The first episode attracted almost 10 million viewers.(Tập đầu tiên đã thu hút gần 10 triệu lượt người xem.)

Ngoài ra còn có các từ “ khán giả” khác trong tiếng Anh như:  onlooker; bystander. 

Xem thêm bài viết: "Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cập nhật đầy đủ, chuẩn nhất" tại đây!

Kết luận về "thính giả" và "khán thính giả":

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Thính Giả Định Nghĩa là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.

9, Theo reviews365