Hiện nay, chứng khoán là một  cụm từ rất "HOT". Không chỉ giao dịch trên các sàn chứng khoán trong nước. Bạn cũng có thể tìm hiểu về giao dịch chứng khoán trên các sàn quốc tế. Khi đó, bạn sẽ cần trang bị một loạt các thuật ngữ tiếng Anh về chứng khoán.

Nhiều bạn thường lúng túng và lo ngại vì trong ngành này thường sử dụng khá nhiều từ vựng tiếng Anh phức tạp. Đừng quá lo lắng, trong bài viết dưới đây, chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh ngành chứng khoán để bạn tham khảo.

Cổ phiếu tiếng Anh là gì?

Cổ phiếu tiếng Anh là Stock (phiên âm: stɒks). Còn thị trường cổ phiếu Tiếng Anh là Stock Market. Cổ phiếu là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó cổ phiếu là hàng hóa trên thị trường đó.

Sự khác nhau của stock và share: Trong khi stock là chứng khoán, thì share có ý nghĩa là cổ phần. Bạn lưu ý đây là hai khái niệm khác nhau. Một công ty có thể chia cổ phần, nhưng chưa phát hành cổ phiếu.

Ví dụ một số mẫu câu sử dụng STOCK và STOCK MARKET

  • Stocks making the biggest moves in the premarket: Alphabet, Tesla, Gores Guggenheim and more
  • Những cổ phiếu có biến động lớn nhất trong thị trường tiền số: Alphabet, Tesla, Gores Guggenheim and more
  • Did you panic sell during the latest stock market dip? Here’s when to get back in
  • Bạn có hoảng sợ bán ra trong đợt giảm giá gần đây nhất của thị trường chứng khoán không? Đây là thời điểm quay trở lại

Phân biệt giữa stock và share

Mình thấy có nhiều tài liệu ngôn ngữ phân biệt giữa stock và share. Có nhiều tài liệu cho rằng sự phân biệt giữa hai từ này không quá rõ ràng. Đều chỉ cổ phần tài chính. Stock được sử dụng để chỉ cổ phiếu của một công ty đã phát hành. Trong khi share có thể hiểu là đơn vị nhỏ nhất của cổ phiếu. Share có thể chỉ tỉ lệ nắm giữ, hoặc phần được chia sẻ trong công ty cổ phần.

Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào đó. Bạn hãy tìm hiểu thêm ở các ví dụ dưới đây, để tìm hiểu thêm nhé!

  • Share: is one unit of stock of company - Cổ phiếu là một đơn vị của 1 cổ phần, chứng tỏ bạn làm chủ một phần công ty.
  • Stock: cổ phần: represents shares of ownership of a company - Cổ phần của một công ty là trị giá của công ty đó.
  • A share signifies a unit of stock - một share là một đơn vị cổ phần công ty. Một người có thể có nhiều stocks thuộc nhiều công ty khác nhau, và mỗi công ty người đó có thể có một số shares. Ông ta theo dõi mua hay bán stock của hãng nào đang lên và bán stock hãng nào xét ra đi xuống.
  • How much stock do you own in Facebook? - Bạn có bao nhiẽu cổ phần của hãng Facebook?
  • The company plans to issue more stocks to raise capital - Công ty dự tính sẽ bán thêm cổ phần để gây vốn.
  • The price has gone up to $4.50 a share - Giá cổ phiếu tăng lên $4,50 một cổ phiếu.

 

Chứng khoán tiếng Anh là gì? cổ phiếu tiếng Anh là gì?
Chứng khoán tiếng Anh là gì? cổ phiếu tiếng Anh là gì?

Chứng khoán tiếng Anh là gì?

Chứng khoán tiếng Anh là Securities. Công ty chứng khoán là Securities Company. Ví dụ tên tiếng Anh của Công ty chứng khoán Sài gòn là SSI Securities Corporation

Như vậy, tại Việt Nam mình có thể có nhiều từ thông dụng như: Thị trường chứng khoán, thị trường cổ phiếu, mua bán cổ phần, mua bán cổ phiếu, công ty chứng khoán ... Nhưng khi chuyển sang tiếng Anh thì lại cần sử dụng đúng từ chuyên ngành.

Khi nói về chứng khoán niêm yết trên thị trường bạn nên dùng Stock. Khi nói về cổ phần sở hữu trong một công ty bạn nên dùng Share. Còn khi nói về công ty chứng khoán bạn nên dùng Securities.

Một số thuật ngữ Tiếng Anh trong Chứng Khoán

1. Bản cáo bạch

Bán cáo bạch tiếng Anh là Prospectus: Khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán… để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông tin.

2. Bán cổ phần khơi mào 

Bán cổ phiếu khơi mào tiếng Anh là Equity carve out: Hoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ (dưới 20%) cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở hữu.

3. Bán khống 

Bán khống tiếng Anh là Short Sales : Trong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán giảm.

4. Bán tháo 

Bán tháo tiếng Anh là Bailing out. Bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu “không lành” đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.

5. Báo cáo tài chính 

Báo cáo tài chính tiếng Anh là Financial statement. Báo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.

6. Bảo lãnh 

Bảo lãnh tiếng Anh là Underwrite. Bảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác.

Chứng khoán tiếng Anh là gì? cổ phiếu tiếng Anh là gì?
Chứng khoán tiếng Anh là gì? cổ phiếu tiếng Anh là gì?

7. Bẫy giảm giá 

Bẫy giảm giá tiếng Anh là Bear trap. Bẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.

8. Bẫy tăng giá

Bẫy tăng giá tiếng Anh là Bull trap. Bẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên tiếp. Khi đó nhà đầu tư có thể lao theo mua cổ phiếu để chờ tăng giá. Trong khi giá đang leo cao thì thị trường có thể sụt giảm đột ngột, khiến nhà đầu tư không kịp trở tay.

9. Biên an toàn 

Biên an toàn tiếng Anh là Margin of safety. Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an toàn.

10. Bù trừ chứng khoán và tiền 

Bù trừ chứng khoán và tiền tiếng Anh là Clearing. Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán.

11. Các khoản đầu tư ngắn hạn 

Các khoản đầu tư ngắn hạn tiếng Anh là Short Term Investments. Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công ty.

12. Cầm cố chứng khoán 

Cầm cố chứng khoán tiếng Anh là Mortgage stock. Cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm cố.

13. Chênh giá mở cửa thị trường

Chênh giá mở cửa thị trường tiếng Anh là Opening gap. Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng cửa.

14. Chênh lệch giá đặt mua/bán 

Chênh giá đặt lệnh mua bán tiếng Anh là Bid/Ask spread. Chênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch (cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ).

15. Chỉ số A-D

Chỉ số A - D tiếng Anh là Advance – Decline Index. Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị trường.

16. Chứng khoán

Chứng khoán tiếng Anh là Securities. Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.

17. Chứng khoán phái sinh

Chứng khoán phái sinh tiếng Anh là Derivatives. Chứng khoán phái sinh (derivatives) là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận.

18. Cổ phần

Cổ phần tiếng Anh là Share. Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào đó.

19. Cổ phiếu lưu hành trên thị trường

Cổ phiếu lưu hành trên thị trường tiếng Anh là Outstanding shares. Cổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công ty.

20. Cổ phiếu phổ thông

Cổ phiếu phổ thông tiếng Anh là Common stockCổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường.

Chứng khoán tiếng Anh là gì? cổ phiếu tiếng Anh là gì?
Chứng khoán tiếng Anh là gì? cổ phiếu tiếng Anh là gì?

Từ vựng Tiếng Anh thông dụng về chứng khoán

  • To deposit securities with… (v): Ký thác chứng khoán ở…
  • To give security (v): Nộp tiền bảo chứng
  • To have in stock (v): Có sẵn (hàng hóa)
  • To lay in stock (v): Đưa vào dự trữ
  • To lend money without securities (v): Cho vay không có vật bảo đảm
  • To stand security for someone (v): Đứng ra bảo đảm cho ai
  • To stock up (v): Mua tích trữ, cất vào kho, để vào kho
  • To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
  • To take stock of… (v): Kiểm kê hàng trong kho…
  • Transfer of securities (n): Sự chuyển nhượng chứng khoán
  • Unlisted securities (n): Chứng khoán không yết bảng
  • Unlisted stock (n): Cổ phiếu không yết bảng
  • Unquoted securites (n): Chứng khoán không yết giá
  • Unquoted stock (n): Cổ phiếu không yết giá
  • Unweighted index (n): Chỉ số bất quân bình
  • Variable- yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức thay đổi
  • Volume index of exports (n): Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu
  • Weighted index (n): Chỉ số quân bình
  • Whole sale price index (n): Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)
  • Capital stock (n): Vốn phát hàng = Vốn cổ phần
  • Commodity price index (n): Chỉ số vật giá
  • Common stock (n): (Mỹ) Cổ phần thường
  • Cost of living index (n): Chỉ số giá sinh hoạt
  • Dow jones index (n): Chỉ số Đao Giôn
  • Exchange of securities (n): Sự trao đổi chứng khoán
  • Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định
  • Foreign securities (n): Chứng khoán nước ngoài
  • Full paid stock (n): Cổ phần nộp đủ tiền
  • General stock (n): Cổ phiếu thông thường
  • Gilt – edged securities (n): Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1
  • Gilt – edged stock (n): Cổ phiếu loại 1
  • Government securities (n): Trái khoán nhà nước, công trái
  • Government stock (n): Chứng khoán nhà nước, công trái
  • Interest bearing securities (n): Chứng khoán sinh lãi
  • Investment securities (n): Chứng khoán đầu tư
  • Listed securities (n): Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch được
  • Listed stock (n): Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán này tương đối khó học và khó ghi nhớ, hãy lựa chọn cho mình phương pháp học phù hợp nhất để học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!

7, Theo Reviview 365 tổng hợp