- Định Nghĩa Bạn Thân là gì? Những định nghĩa về bạn thân hài hước và bá đạo
- Khái Niệm Năng Lực là gì? Năng lực tiếng Anh nói thế nào?
- Gia Đình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa là gì? Câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh
Xác Định Nghĩa Tiếng Anh là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về xác khái niệm tiếng anh đúng nhất theo các tài liệu chính xác.
Từ "Xác Định" nghĩa Tiếng Anh là gì?
Các từ trong tiếng Anh có nghĩa là "xác định":
- assignment
- conclusive defined
- definite
- designate
- determinant
- determinate
- determinative
- determined
- given
- hafd
- identify
- tell
- told
- firm
- pinpoint
- specify
- to define
- to determine
- to identify
Define (v) định nghĩa · xác định · miêu tả · hoạch định · chỉ rõ tính chất · vạch rõ · ấn định · định rõ · xác định đặc điểm
Ngữ pháp:
define ( third-person singular simple present defines, present participle defining, simple past and past participle defined)
define (plural defines)
define (third-person singular simple present defines, present participle defining, simple past and past participle defined)
Determine (v) quyết định · xác định · định đoạt · quyết · định · giới hạn · định rõ · làm mãn hạn · nhất định · kết thúc · quyết tâm · kiên quyết · hoạch định · làm cho quyết định
Ngữ pháp:
determine ( third-person singular simple present determines, present participle determining, simple past and past participle determined)
determine (third-person singular simple present determines, present participle determining, simple past and past participle determined)
Ascertain (v) biết chắc · thiết lập · xác định · làm sáng tỏ · tìm hiểu chắc chắn · chứng minh · tìm ra
Ngữ pháp:
ascertain, ascertained, ascertained; he ascertains; be ascertaining
ascertain ( third-person singular simple present ascertains, present participle ascertaining, simple past and past participle ascertained)
ascertain (third-person singular simple present ascertains, present participle ascertaining, simple past and past participle ascertained)
Assignment (n) sự phân công · sự cho là · sự giao việc · việc được phân công · trắc định · sự quy cho · sự nhượng lại · sự chia phần · chứng từ chuyển nhượng · xác định · việc được giao · phép gán · sự phân bổ · sự chuyển nhượng · nhiệm vụ · nhiệm vụ được giao · công vụ · gán · bài làm.
Ngữ pháp:
assignment ( plural assignments)
assignment (plural assignments)
Conclusive (adj) quyết định · để kết luận · thuyết phục được · cuối cùng · để kết thúc · xác định · mang tính quyết định
Ngữ pháp:
conclusive ( comparative more conclusive, superlative most conclusive)
conclusive (comparative more conclusive, superlative most conclusive)
Đặt câu với từ "Xác định" trong tiếng Anh:
- So in other words, I define what I wanted. (Nói cách khác, tôi xác định thứ tôi muốn.)
- Publishers should use good judgment to determine the individual’s interest. (Người công bố nên suy xét để xác định một người có chú ý hay không.)
- The vision of that which has already been proven or can be ascertained. (Loại tưởng tượng về cái đã được chứng thực hoặc có thể xác định được.)
- Part of Mia's assignment was to identify him. (Một phần nhiệm vụ giao cho Mia là xác định danh tính của hắn.)
- According to Matthiae, this offers “conclusive proof” that Ishtar worship spanned some 2,000 years. (
- Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm.)
- So in other words, I define what I wanted. (Nói cách khác, tôi xác định thứ tôi muốn.)
Kết luận:
Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Xác Định Nghĩa Tiếng Anh là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn! Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.
Để lại bình luận
5