Cách đặt tên tiếng Anh cho bé, cho bản thân hay bất cứ thành viên nào bằng tiếng Anh, dựa trên ngày tháng năm sinh của người ấy, cần tuân theo một số đặc điểm sau:

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé theo ngày tháng năm sinh

Một số lưu ý trong cách đặt tên tiếng Anh cho bé

Công thức viết tên theo tiếng Anh:

Trong đó:

  • Last name = family name: Họ
  • Middle name: Tên lót, tên đệm
  • First name: Tên gọi
Cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực chuẩn có thể bạn chưa biết
Cách đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh cực chuẩn

1. Họ (Surname/Last name)

Họ Tiếng Anh được đặt như thế nào?

Công thức: Họ = số cuối năm sinh

Số cuối năm sinh    Cách 1  Cách 2
0 William Howard
1 Collins Edwards
2 Howard Johnson/ Jones/ Jackson
3 Filbert Moore
4  Norwood Wilson/ William
5 Anderson Nelson
6 Grace Hill
7 Bradley Bennett
8 Clifford King
9 Filbertt Lewis

2. Tên đệm (Middle name)

Tên tiếng Anh được đặt như thế nào?

Công thức: Tên đệm = tháng sinh

Tháng Đối với nam Đối với nữ
1 Audrey – Cao quý và mạnh mẽ Daisy – Nhỏ bé, dịu dàng
2 Bruce – Con rồng, anh hùng Hillary – Vui vẻ
3 Matthew – Món quà của chúa Rachel – Con chiên thiên chúa
4 Nicholas – Chiến thắng Lilly – Hoa lyly
5   Benjamin – Người hưởng tài sản Nicole – Người chiến thắng
6 Keith – Thông minh, mạnh mẽ

Amelia – Chiến đấu nỗ lực

7 Dominich – Thuộc về chúa Sharon – Đồng bằng tươi tốt
8 Samuel – Nghe lời chúa Hannah – Duyên dáng
9 Conrad – Người lắng nghe Elizabeth – Xinh đẹp, kiêu sa
10 Anthony – Có cá tính mạnh mẽ Michelle – Giống như thiên chúa
11 Jason – Chữa lành Claire – Trong sáng
12 Jesse – Món quà đẹp đẽ Diana – Cao quý, hiền hậu

3. Tên (First name)

Công thức: First name = ngày sinh

Ngày sinh  Tên dành cho nam Tên dành cho nữ
1 Albert – Cao quý Ashley – Khu rừng
2 Brian – Cao ráo, khôi ngô Susan – Hoa bách hợp
3 Cedric – Tinh nghịch Katherine – Xuất thân cao quý
4 James – Khôi ngô, học rộng, đáng tin Emily – Chăm chỉ
5 Shane – Hòa hợp với chúa Elena – Sự soi sáng
6 Louis – Vinh quang Scarlet – Màu đỏ
7 Frederick – Hòa bình Crystal – Pha lê
8 Steven – Vương miện  Caroline – Hạnh phúc
9 Daniel – Sáng suốt, công minh Isabella – Tận tâm
10 Michael – Thiên sứ Sandra – Người bảo vệ
11 Richard – Mạnh mẽ Tiffany – Chúa giáng sinh
12 Ivan – Khỏe mạnh Margaret – Ngọc trân châu
13 Phillip – Kị sĩ  Helen – Soi sáng, chiếu sáng
14 Jonathan – Món quà của chúa Roxanne – Ánh sáng bình minh
15 Jared – Người cai trị Linda – Đẹp, lịch thiệp
16 Geogre – Thông minh, nhẫn nại Laura – Nguyệt quế vinh quang
17 Dennis David – Người yêu dấu Julie – Trẻ trung
18 Bernie- Sự tham vọng Angela – Thiên thần
19 Charles – Cao quý Janet – Nhân ái
20 Edward – Sự giàu có Dorothy – Món quà
21 Robert – Mang đến vinh quang Jessica – Giỏi giang
22 Thomas – Sự trong sáng Cristineh – Chiến binh
23 Andrew – Nam tính, dũng cảm Sophia – Ngọc bích
24 Justin – Sự công bằng Charlotte – Lời hứa của thiên chúa
25 Alexander – Người bảo vệ Lucia – Chiếu sáng
26 Patrick – Quý tộc Alice – Đẹp đẽ
27 Kevin – Thông minh Vanessa – Vị thần bí ẩn (Hy Lạp)
28 Mark – Con trai của sao Hỏa  Tracy – Nữ chiến binh
29 Ralph – Con sói Veronica – Chiến thắng
30 Victor – Chiến thắng Alissa – Cao quý
31 Joseph – Vị thần Jennifer – Sự công bằng

Ví dụ:

Bạn là nữ, sinh ngày 24/08/1992.

  • Số cuối năm sinh của bạn là 2, vậy họ của bạn sẽ là Howard.
  • Bạn sinh vào tháng 8, như vậy bạn sẽ có tên đệm là Hannah.
  • Còn tên của bạn sẽ là Charlotte ứng với ngày sinh 24 của bạn.

Như vậy, tên tiếng Anh đầy đủ của bạn sẽ là “Charlotte Hannah Howard”.

Tên tiếng Anh thật đơn giản và độc đáo đúng không nào? Hi vọng qua bài viết này bạn có thể tìm thấy cái tên tiếng Anh phù hợp theo ngày tháng năm sinh của mình.

Tải ngay ứng dụng hướng dẫn phát âm tiếng Anh chính xác, như người bản xứ, hoàn toàn MIỄN PHÍ tại Đây -> Click Tải Ngay

3, Theo Reviview 365 tổng hợp