- Những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản hàng ngày bắt buộc ai cũng cần biết
- Tải ngay ứng dụng luyện phát âm Tiếng Anh chuẩn MIỄN PHÍ hoàn toàn
- Các nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính trên thế giới là những nước nào?
- Top 5 Show Tiếng Anh Vô Cùng Thú Vị – Vừa Xem Vừa Học Cực Vui
- Chúc Tết bằng tiếng Anh - Lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại bạn nên biết
- Tạm biệt bằng tiếng Anh, Cách nói tạm biệt bằng tiếng Anh cho từng tình huống
Chúc Tết bằng tiếng Anh, tại sao không? Những lời chúc Tết bằng tiếng Anh vô cùng độc đáo, hay lại ý nghĩa, không quá khó hiểu cho tất cả mọi người đều có thể biết được thành ý của bạn. Hãy cùng Review365 tham khảo ngay dưới đây nhé!
Đón giao thừa Tiếng Anh là gì?
"Đón giao thừa trong Tiếng Anh" là
- "To have a New Year’s Eve party"
- "To see the New Year in".
Bạn dùng câu đầu với nghĩa là có bữa tiệc đón giao thừa, còn câu thứ hai thì theo nghĩa đón năm mới (đón giao thừa). Trong tiếng Anh, Giao thừa là New Year’s Eve. Một cụm từ để nói về việc đón giao thừa đơn giản nữa là Countdown.
Countdown nghĩa tiếng Anh là Đếm ngược, chỉ các sự kiện, chương trình, lễ hội đếm ngược trong thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới theo Dương lịch đón chào đón năm mới. Khoảng 20 hoặc 10 giây nữa là đến năm mới, thì người dẫn chương trình thường hô vang để mọi người cùng đếm ngược đón giao thừa.
Bạn đã biết Đón giao thừa tiếng Anh là gì chưa? Để chúc mừng năm mới người thân, bạn bè. Tìm hiểu các cụm từ tiếng Anh về năm mới New Year’s Eve, Countdown. Đây là kiến thức rất hữu ích để bạn giao tiếp với người nước ngoài. Bạn cũng có thể làm Thiệp chúc mừng năm mới.
Các từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên đán
Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)
- Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
- Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
- Before New Year’s Eve = Tất Niên.
- New Year’s Eve = Giao Thừa.
- The New Year = Tân Niên.
Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu) Flowers (Các loại hoa/ cây)
- Peach blossom = Hoa đào.
- Apricot blossom = Hoa mai.
- Kumquat tree = Cây quất.
- Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
- Marigold = Cúc vạn thọ.
- Paperwhite = Hoa thủy tiên.
- Orchid = Hoa lan.
- The New Year tree = Cây nêu.
Foods (Các loại thực phẩm)
- Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
- Sticky rice = Gạo nếp.
- Jellied meat = Thịt đông.
- Pig trotters = Chân giò.
- Dried bamboo shoots = Măng khô.
- “pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt.
- Lean pork paste = Giò lụa.
- Pickled onion = Dưa hành.
- Pickled small leeks = Củ kiệu.
- Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
- Dried candied fruits = Mứt.
- Mung beans = Hạt đậu xanh
- Fatty pork = Mỡ lợn
- Water melon = Dưa hấu
- Coconut = Dừa
- Pawpaw (papaya) = Đu đủ
- Mango = Xoài
Others
- Spring festival = Hội xuân.
- Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
- Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
- Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
- Parallel = Câu đối.
- Ritual = Lễ nghi.
- Dragon dancers = Múa lân.
- Calligraphy pictures = Thư pháp.
- Incense = Hương trầm.
- Altar: bàn thờ
- Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
- Superstitious: mê tín
- Taboo: điều cấm kỵ
- The kitchen god: Táo quân
- Fireworks = Pháo hoa.
- Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
- First caller = Người xông đất.
- To first foot = Xông đất
- Lucky money = Tiền lì xì.
- Red envelop = Bao lì xì
- Altar = Bàn thờ.
- Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
- Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
- Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, và Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.
- Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..
- Go to flower market = Đi chợ hoa
- Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
- Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau
- Dress up = Ăn diện
- Play cards = Đánh bài
- Sweep the floor = Quét nhà
Những lời chúc tiếng anh ý nghĩa nhất
1. The new year stands before us, like a chapter in a book, waiting to be written. We can help write that story by setting goals.
Tạm dịch: Năm mới đứng trước mặt chúng ta như một chương mới của cuốn sách cuộc đời. Chúng ta có thể góp phần viết lên câu chuyện hay bằng cách đặt ra các mục tiêu.
2.Just a new bloom spreads fragrance and freshness around. May the new year add a new beauty and freshness into your life.
Tạm dịch: Hãy là một bông hoa mới đầy sức sống và tỏa hương thơm ngát. Năm mới thêm vẻ đẹp mới và sức sống mới.
3. Wish you and your family a joyful, healthy, prosperous and happiest new year ahead! Happy New Year 2022!
Tạm dịch: Chúc bạn và gia đình vui vẻ, khỏe mạnh, thịnh vượng và hạnh phúc nhất trong năm mới phía trước! Chúc mừng năm mới 2022!
4. Tomorrow, is the first blank page of a 365 page book. Write a good one.
Tạm dịch: Ngày mai là trang giấy trắng đầu tiên của một cuốn sách 365 trang. Hãy viết một trang hay nhé.
5. Every tomorrow is an outcome of what I do today, and the beauty of it all is that today is happening all the time.
Tạm dịch: Mỗi một ngày mai là kết quả cho những gì tôi làm hôm nay và cái đẹp của kết quả ấy là ngày hôm nay đang diễn ra mãi mãi không ngừng.
6. We will open the book. Its pages are blank. We are going to put words on them ourselves. The book is called Opportunity and its first chapter is New Year’s Day.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ mở một cuốn sách để trắng và tự mình viết lên đấy. Cuốn sách ấy được gọi là Cơ hội và chương thứ nhất là Ngày đầu năm.
7. May the new year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive destination.
Tạm dịch: Năm mới mang đến cho bạn hơi ấm tình yêu, ánh sáng dẫn lối đến một nơi tốt đẹp.
8. Today 3 people asked me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Cheers.
Tạm dịch: Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu.
9. “Wishing you have a good health as tiger, long life as turtle, eye like eagle, move as agile as rabbit, dick as fox, eat a lot as…pig, lots of money as water flow and happiness and fortune as herd of grasshoppers".
Tạm dịch: Chúc mọi người khoẻ như hổ, sống lâu như rùa, mắt tinh như đại bàng, nhanh nhẹn như thỏ, tinh ranh như cáo, ăn nhiều như… heo, mau ăn chóng nhớn, tiền vô như nước, phúc lộc nhiều như dịch châu chấu tràn về.
10. The new year stands before us, like a chapter in a book, waiting to be written. We can help write that story by setting goals.
Tạm dịch: Năm mới đứng trước mặt chúng ta như một chương mới của cuốn sách cuộc đời. Chúng ta có thể góp phần viết lên câu chuyện hay bằng cách đặt ra các mục tiêu.
Những lời chúc Năm Mới tiếng anh ngắn gọn đơn giản
- “May you have a prosperous New Year.”(Chúc bạn có một năm mới an khang thịnh vượng.).
- “Wishing you a happy, healthy New Year.”(Chúc bạn một năm mới vui vẻ, mạnh khỏe.).
- “May the New Year bless you with health, wealth, and happiness.”(Cầu mong năm mới sẽ ban phước cho bạn với sức khỏe, sự giàu có và hạnh phúc.).
- “Have a wonderful New Year surrounded by those that mean the most!”(Chúc một năm mới tuyệt vời được bao quanh bởi những điều ý nghĩa nhất!).
- “May you fill your New Year with new adventures, accomplishments, and learnings!”Wishing you 12 months of success, 52 weeks of laughter, 365 days of fun, 8,760 hours of joy, 525,600 minutes of good luck, and 31,536,000 seconds of happiness.(Chúc bạn 12 tháng thành công, 52 tuần cười, 365 ngày vui, 8.760 giờ vui, 525.600 phút may mắn và 31.536.000 giây hạnh phúc.)
- I’ve been waiting 365 days to say “Happy New Year” since I had so much fun saying it last year. Happy New Year, Friend.(Tôi đã đợi 365 ngày để nói câu "Chúc mừng năm mới" kể từ khi tôi vui vẻ nói câu đó vào năm ngoái. Chúc mừng năm mới, bạn của tôi à.).
Trên đây là những lời chúc bằng Tiếng Anh hay ngắn gọn gửi đến bạn bè và gia đình. Chúc bạn đón năm mới bình an và thịnh vượng, phát tài phát lộc.
Để lại bình luận
5