- Thời gian trôi nhanh bằng tiếng Anh - Thành ngữ tiếng Anh chỉ thời gian hay
- Những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản hàng ngày bắt buộc ai cũng cần biết
- Tải ngay ứng dụng luyện phát âm Tiếng Anh chuẩn MIỄN PHÍ hoàn toàn
Các hành tinh (Planet) – Một quyển sách chứa đầy những thông tin, hình ảnh sắc nét như đem chính chúng ta tới những miền hẻo lánh, xa xôi nhất của Hệ Mặt trời với các hình ảnh độc quyền từ NASA.
Với các bạn yêu tiếng Anh và đam mê thiên văn học thì đây là một chủ đề tuyệt vời. Cùng Reviews365 tìm hiểu trọn bộ từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh ngay bây giờ nhé!
Hệ mặt trời là gì?
Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương Hệ) là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời, tất cả chúng được hình thành từ sự suy sụp của một đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm. Đa phần các thiên thể quay quanh Mặt Trời, và khối lượng tập trung chủ yếu vào 8 hành tinh[e] có quỹ đạo gần tròn và mặt phẳng quỹ đạo gần trùng khít với nhau gọi là mặt phẳng hoàng đạo.
4 hành tinh nhỏ vòng trong gồm: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất và Sao Hỏa - người ta cũng còn gọi chúng là các hành tinh đá do chúng có thành phần chủ yếu từ đá và kim loại. 4 hành tinh khí khổng lồ vòng ngoài có khối lượng lớn hơn rất nhiều so với 4 hành tinh vòng trong.
Hai hành tinh lớn nhất, Sao Mộc và Sao Thổ có thành phần chủ yếu từ heli và hiđrô; và hai hành tinh nằm ngoài cùng, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương có thành phần chính từ băng, như nước, amonia và methan, và đôi khi người ta lại phân loại chúng thành các hành tinh băng khổng lồ.
Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh thông dụng nhất
Cùng tìm hiểu về hệ mặt trời tiếng Anh với mẹo tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
- Star: Ngôi sao
- Constellation: Chòm sao
- Comet: Sao chổi
- Meteor: Sao băng
- Orbit: Quỹ đạo
- Universel: Vũ trụ
- Galaxy: Thiên hà
- Milky Way: Dải Ngân Hà
- Solar system: Hệ Mặt Trời
- Sun: Mặt trời
- Moon: Mặt trăng
- Planet: Hành tinh
- Asteroid: Tiểu hành tinh
- Astronaut: Phi hành gia
- Axis: Trục
Những hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh
1. Earth: Trái Đất
- Đây là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, đồng thời đây cũng được coi là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho có tồn tại sự sống.
2. Mars: Sao Hỏa
- Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 được tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Dù cho tên sao Hỏa tuy nhiên trên thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này thì chỉ có thể đạt tới 20 độ đồng thời đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.
3. Venus: Sao Kim
- Sao kim là hành tinh thứ 2 tính trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.
4. Jupiter: Sao Mộc
- Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.
5. Mercury: Sao Thủy
- Sao Thủy là một hành tinh gần nhất với Mặt Trời, đây cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì phải mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.
6. Saturn: Sao Thổ
- Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời đồng thời cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.
7. Uranus: Sao Thiên Vương
- Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời đồng thời là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.
8. Neptune: Sao Hải Vương
- Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.
Trên đây chúng mình đã cung cấp cho bạn một số từ vựng về các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh. Hy vọng bạn đã có thêm những kiến thức cơ bản để khám phá thêm vũ trụ vô tận trong hệ mặt trời, làm tốt các bài thi liên quan đến lĩnh vực hệ mặt trời tiếng Anh.
Chúc bạn học tốt và sớm thành công!
Để lại bình luận
5