- Xem tuổi xây nhà 2023: Tuổi nào đẹp, kỵ, xây nhà hướng nào tốt để đón lộc?
- Cung hoàng đạo nhiều tiền nhất năm 2023: Ai mua nhà đẹp, sắm xế hộp trong năm?
- Cảnh báo con giáp không nên kết hôn năm 2023: Vì chịu tổn thương tình cảm
Hung cát nằm trong tầm tay mỗi người, nên chủ động xem xét mà hành động phù hợp để năm mới hanh thông, may mắn. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1. Sao hạn là gì?
Sao là các vị sao được coi là chiếu mạng theo tuổi trong văn hóa phương Đông. Có 9 sao tất cả, mỗi sao đại diện cho 1 tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian ảnh hưởng tốt hoặc gây ra tác động xấu (gọi là vận hạn) nhất định xảy ra với mỗi người.
Cửu tinh trong cách tính hạn hàng năm là: Cửu Diệu, đó chính là các sao: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn (Vân hán), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.
2. Bảng sao hạn năm 2023 đầy đủ các tuổi
Trong hệ thống Cửu diệu có 9 ngôi sao "đổi ngôi" hàng năm (sao La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức, Thủy Diệu, Thổ Tú và Vân Hán) và đi kèm với nó là 8 niên hạn tương ứng (Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyển, Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng và Ngũ Mộ).
Mỗi năm mỗi người lại có sao chiếu mạng và gặp phải niên hạn khác nhau, nên tất nhiên vận mệnh may rủi của mỗi người cũng khác biệt. Dưới đây, Review365 cung cấp bảng tra sao chiếu mệnh và niên hạn năm 2023 đầy đủ và chính xác nhất.
2.1. Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 Quý Mão
Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 nam mạng
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | |||
Sao Vân Hán | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 |
Sao Thái Dương | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 |
Sao Thái Bạch | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 |
Sao Thủy Diệu | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 |
Sao Thổ Tú | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 |
Sao La Hầu | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 |
Sao Mộc Đức | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 |
Sao Thái Âm | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 |
Sao Kế Đô | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 |
Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 nữ mạng
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | |||
Sao La Hầu | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Sao Thổ Tú | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Sao Thái Âm | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Sao Mộc Đức | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Sao Vân Hán | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Sao Kế Đô | 2005 | 1996 | 1986 | 1977 |
Sao Thủy Diệu | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Sao Thái Bạch | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Sao Thái Dương | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
2.2 Bảng sao chiếu mệnh đầy đủ nam nữ theo tuổi âm lịch
Dưới đây là bảng Xem sao hạn tất cả các năm cho đầy đủ các tuổi và theo giới tính nam/ nữ cụ thể. Căn cứ vào đây, hoặc bạn có thể tra cứu trực tiếp ở mục XEM SAO HẠN để biết được năm mới mình được tinh tú nào chiếu mạng, là cát hay hung tinh.
Bảng sao chiếu mệnh
(Cát tinh- xanh; Hung tin- Đỏ; Trung tinh- Đen)
Nam mạng | Sao chiếu - Tuổi âm( Tuổi Mụ) | Nữ mạng | |||||||||
La Hầu | 10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Vân Hán |
Thủy Diệu | 12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Thái Âm |
Thái Dương | 14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | 95 | Thổ Tú |
Vân Hán | 15 | 24 | 33 | 45 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | 96 | La Hầu |
Kế Đô | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | 97 | Thái Dương |
Thái Âm | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | 98 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | 99 | Thủy Diệu |
2.3. Bảng tra hạn năm 2023 Quý Mão
Tương ứng với hệ thống Cửu diệu (9 sao) nêu trên là 8 niên hạn mỗi người gặp phải trong 1 năm. Đây có thể là Đại hạn hoặc Tiểu hạn. Mỗi năm khác nhau, các tuổi gặp niên hạn cũng khác nhau.
Cụ thể, niên hạn năm 2023 như sau:
Bảng tra hạn năm 2023 nam mạng
Niên hạn 2023 | Năm sinh | |||
Niên hạn Thiên La | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Niên hạn Toán Tận | 2001 | 1992 | 1983 | 1974-1975 |
Niên hạn Thiên Tinh | 2002 | 1993 | 1984-1985 | 1976 |
Niên hạn Ngũ Mộ | 2003 | 1994-1995 | 1978 | 1977 |
Niên hạn Tam Kheo | 2004-2005 | 1987 | 1986 | 1969 |
Niên hạn Huỳnh Tuyển | 2006 | 1988 | 1979 | 1970 |
Niên hạn Diêm Vương | 2007 | 1989 | 1980 | 1971 |
Niên hạn Địa Võng | 2008 | 1990 | 1981 | 1972 |
Bảng tra hạn năm 2023 nữ mạng
Niên hạn 2023 | Năm sinh | |||
Niên hạn Thiên La | 2007 | 1998 | 189 | 1980 |
Niên hạn Toán Tận | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Niên hạn Thiên Tinh | 2004-2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Niên hạn Ngũ Mộ | 2003 | 1994-1995 | 1986 | 1977 |
Niên hạn Tam Kheo | 2002 | 1993 | 1984-1985 | 1976 |
Niên hạn Huỳnh Tuyển | 2001 | 1992 | 1983 | 1974-1975 |
Niên hạn Diêm Vương | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Niên hạn Địa Võng | 1999 | 1990 | 1981 | 1972 |
Bảng tra hạn đầy đủ các tuổi hàng năm
Ngoài niên hạn 2023, các bạn có thể tra cứu trước niên hạn của bất kỳ năm nào, tuổi nào ở bảng dưới đây.
Bảng Tra Niên Hạn
Nam mạng | Niên Hạn-Tuổi âm( Tuổi Mụ) | Nữ mạng | |||||||||
Huỳnh Tuyển | 10 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89/90 | Toán Tận |
Tam Kheo | 11 | 19/20 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Thiên Tinh |
Ngũ Mộ | 12 | 21 | 29/30 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Ngũ Mộ |
Thiên Tinh | 13 | 22 | 31 | 39/40 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Tam Kheo | |
Toán Tận | 14 | 23 | 32 | 41 | 49/50 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Huỳnh Tuyển |
Thiên La | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 59/60 | 68 | 77 | 86 | 95 | Diêm Vương |
Địa Võng | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 69/70 | 78 | 87 | 96 | Địa Võng |
Diêm Vương | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 79/80 | 88 | 97 | Thiên La |
3. Xem sao hạn năm 2023 theo 12 con giáp
3.1. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Tuổi Can Chi | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý | 1960 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
3.2. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu | 1961 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
3.3. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Dần | 1962 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Giáp Dần | 1974 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Bính Dần | 1986 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Dần | 1998 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
3.4. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão | 1987 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
3.5. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
3.6. Bảng sao hạn năm 2023 của tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
3.7. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
3.8. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm Sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
3.9. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm Sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh |
3.10. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dậu
Tuổi can chi | Năm Sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
3.11. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tuất
Tuổi can chi | Năm Sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
3.12. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm Sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Quý Hợi | 1983 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
4. Luận giải sao hạn năm Quý Mão 2023
4.1 Sao La Hầu năm 2023
Thông qua sao hạn năm 2023, có thể thấy sao La Hầu mang tới cho người có hạn nhiều chuyện ưu sầu. Đường sự nghiệp và công việc của nam mạng thường nhiều trở ngại, dễ bị tiểu nhân chơi xấu. Đây là ngôi sao của thị phi, cãi cọ, mâu thuẫn nội bộ.
Sao La Hầu hay còn có tên gọi khác là Khẩu Thiệt Tinh, đây là một trong Cửu Diệu của hệ thống vận hạn hàng năm, là hung tinh thuộc hành Kim. Nó mang đến những điều không may nên cho dù nam hay nữ cũng đều phải cẩn thận. Về bệnh tật thì nam mạng nên đề phòng các bệnh về mắt, tương đối xấu.
Xem thêm:
4.2 Sao Thủy Diệu năm 2023
Sao Hạn Thủy Diệu năm 2023 sẽ mang tới vận hạn cho những người mạng Hỏa, mạng Mộc. Những người mạng Kim và mạng Thủy sẽ được bình an.
Sao Thủy Diệu năm 2023 hay còn được gọi là Thủy tinh, là một cát tinh nằm trong hệ thống sao hạn Cửu Diệu, nếu ai được ngôi sao này chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, chủ tài lộc tốt. Sao này hợp cho những ai có mệnh Mộc và Kim, nó mang đến bất ngờ và may mắn trong công việc.
Thủy Diệu có tính chất là một phước lộc tinh, tốt nhưng kỵ tháng 4, tháng 8. Tuy nhiên nếu có sao này chiếu trong năm, mọi người nên tránh đi sông biển, qua đò, giữ gìn lời nói (đặc biệt là nữ giới) nếu không dễ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
4.3 Sao Thái Bạch năm 2023
Sao Hạn Thái Bạch năm 2023 sẽ mang tới cho gia chủ nhiều chuyện ưu sầu. Đường sự nghiệp và công việc của nam mạng có nhiều trở ngại, dễ bị kẻ khác chơi xấu. Đây là ngôi sao của chuyện thị phi, cãi cọ, mâu thuẫn nội bộ.
Bị sao Thái Bạch chiếu mệnh, những người mạng Kim như Nhâm Thân 1992, Tân Tỵ 2001 đồng cung với ngũ hành sao hạn nên khá xấu. Nên vận số bôn ba, mưu sự đều khó thành công, gặp trở ngại. Đặc biệt là trong sự nghiệp xuất hiện nhiều thử thách.
Riêng tuổi Giáp Dần sinh năm 1974 mạng Đại Khê Thủy được ngũ hành sao hạn tương sinh nên sẽ bớt phần nào nguy hại. Tuổi này năm 2023 sẽ được quý nhân chiếu cố, bản thân người này cũng có năng lực kiệt xuất nên tài vận và công việc đều thu hoạch được thành tựu nhất định.
4.4 Sao Kế Đô năm 2023
Sao hạn Kế Đô năm 2023 được ví như vạn sự khởi đầu nan, đầu năm bình thường, giữa năm xuất chúng, đầu năm đại hung còn cuối năm đại cát. Thế nên gia chủ cứ hi vọng, mong mỏi một năm tốt đẹp thì hơn. Khi nó xuất hiện thì trong nhà sẽ xuất hiện những điều bất lợi, nhiều hiện tượng bất thường sẽ xảy ra.
Điều đặc biệt, sao Kế Đô kỵ với nữ vô cùng, trừ trường hợp nữ có thai thì sẽ tốt cho chồng và em bé, các trường hợp khác sẽ khiến bản mệnh luôn hoài nghi, tự ti về bản thân.
Những người mệnh Thổ trong năm cần chú ý. Vì cung mạng đối đầu với sao hạn nên có nhiều bất lợi, lưu ý chuyện xuất hành, đi lại, khi tham gia giao thông. Vận cạnh tranh nhiều nên làm gì cũng sẽ vất vả hơn người thường.
Hung tinh sao Kế Đô chủ yếu là bệnh tật hay bị người âm phá rối, có thể gặp những thương tật, đại hạn bất ngờ.
4.5 Sao Thổ Tú năm 2023
Sao hạn Thổ Tú theo Tử vi 2023 chủ yếu sẽ gây khó khăn về đường làm ăn, sự nghiệp, công việc; như có kẻ chơi xấu, tiểu nhân dèm phá gây phá hoại. Mọi việc dự định thường không đi theo đúng kế hoạch, để bản thân bị lợi dụng mà vướng vào tai ương.
Khi Sao Thổ Tú đến với tuổi nào thì thường thử thách lòng kiên trì, bản lĩnh của người tuổi đó. Ban đầu công việc, các mối quan hệ xã hội của đương số có thể không thuận lợi như bản thân mình mong muốn, nhưng nếu bạn có sự chuẩn bị, tâm huyết và tinh thần trách nhiệm cao thì vẫn sẽ gặt được những kết quả như ý.
Theo tử vi, mỗi năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh, may rủi tùy thời. Do đó mà bạn cũng không cần quá lo lắng, 6 tháng cuối năm mọi sự của người gặp sao Thổ Tú sẽ có khởi sắc. Đặc biệt, những người mệnh Thổ lại càng không có gì phải đáng lo ngại.
Để nghiên cứu thêm vận hạn Thổ Tú năm 2023 của tuổi mình sẽ mang tới vận hung gì và cách hóa giải ra sao, mời quý độc giả đọc thêm bài viết: Sao Thổ Tú năm 2023.
4.7 Sao Vân Hớn năm 2023
Sao hạn Vân Hớn là hung tinh mang tới điềm xấu về bệnh tật. Là nữ thì e khó sinh con, có họa huyết quang đe dọa. Nam có sự nghiệp, con đường thăng tiến khá bất lợi. Về gia trạch thì chủ yếu ảnh hưởng xấu đến tài sản thu nhập. Bản thân gia chủ có tính tình bảo thủ, truyền thống; khi gặp những điều cần linh hoạt thay đổi dễ rơi vào thế bị động.
4.6 Sao Thái Dương năm 2023
Sao Thái Dương là một Phúc tinh tốt với cả nam và nữ mệnh khi được sao này chiếu mạng. Sao này mang lại sự tốt lành, an khang thịnh vượng, công danh rộng mở, phát tài phát lộc, giúp cho nam mệnh có khả năng thăng quan tiến chức, vạn sự đều may.
Sao hạn Thái Dương mang về may mắn và phú quý cho gia chủ. Tinh tú này thuộc hành Hỏa thường sẽ tốt hơn cho nam mạng. Khi nó đi vào cung mạng gia chủ sẽ gặp thuận lợi đường buôn bán, làm ăn. Sự nghiệp có cơ hội lên chức, tăng lương, có uy tín hơn trong mắt mọi người.
4.8 Sao Thái Âm năm 2023
Sao hạn năm 2023 mang tên Thái Âm thuộc ngũ hành Âm Thủy, với nam giới là Thô tinh (sao vợ), là Tài tinh (sao chủ về tiền tài), chủ về hưởng thụ sung sướng trong một đời.
Sao này chủ về cát khí và sự may mắn là phần nhiều. Là một tinh tú ngũ hành Thủy, Thái Âm mang về cho mạng chủ nhiều cơ hội kiếm tiền và sự thăng tiến trong công việc. Đặc biệt nữ mạng sẽ có nhiều may mắn hơn, chuyện tình cảm có thể có tin vui.
Sao Thái Âm hợp nhất là tháng 9 âm lịch, đương số gặp nhiều may mắn, thuận lợi, tài sản phong thịnh. Đồng thời kỵ nhất vào tháng 11 vì đây là thời điểm trọng đông, thời tiết lạnh lẽo, u ám.
4.9 Sao Mộc Đức năm 2023
Sao Mộc Đức vốn là một cát tinh mang ngũ hành Mộc, dù nam hay nữ mạng thì đều sẽ được nó phù hộ, chở che. Ngôi sao này mang tới may mắn về công việc, chuyện kinh doanh vô cùng dễ dàng. Chuyện gia đình rất hòa thuận, trong nhà có tin vui thêm người, thêm con cháu.
Có người mạng Kim và mạng Mộc sẽ gặp đôi chút bất lợi, tránh tự kiêu mà rước họa thị phi vào người. Mọi việc cần phải bình tĩnh, sáng suốt mà suy tính.
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về sao hạn năm 2023 của Review365. Vận hạn của mỗi người trong năm là không tránh khỏi, quan trọng là cũng qua đó, chúng ta tôi luyện bản thân để trở nên mạnh mẽ hơn để vượt qua sóng gió. Cuối cùng, Review365 xin kính chúc quý độc giả có một năm mới bình an, hạnh phúc!
Để lại bình luận
5