Định Nghĩa Well Being là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về khái niệm well being đúng nhất theo các tài liệu chính xác.

Định Nghĩa Well Being là gì?

Well being là một từ ghép được ghép từ một trạng từ và một danh từ ghép lại. Từ này có thể mang nhiều nghĩa và tùy vào ngữ cảnh mỗi câu mà nó mang được nhiều nghĩa đa dạng. Thông thường nó mang nghĩa của sự hạnh phúc và hưng thịnh hoặc diễn đạt tình trạng sức khỏe tốt của một chủ thể nào nó.

Xem thêm: Physical Well Being là gì? 8 cách ăn uống lành mạnh giúp bạn khỏe mạnh hơn

Định Nghĩa Well Being là gì? Cấu trúc well being trong tiếng anh
Định Nghĩa Well Being là gì?

Người có well-being là người khỏe mạnh, sống có mục đích, sống có ý nghĩa, có sự kết nối với xã hội và cân bằng được cảm xúc cũng như những căng thẳng trong cuộc sống của mình.

Người có well-being cũng có đầy đủ những cảm xúc tự nhiên nhất của con người. Họ biết chấp nhận khó khăn để vượt qua nó, họ biết cân bằng cảm xúc, biết xoay chuyển để những cảm giác chủ đạo vẫn là cân bằng, an yên, lạc quan và hạnh phúc.

Cấu trúc well being trong tiếng anh

Định Nghĩa Well Being là gì? Cấu trúc well being trong tiếng anh
Cấu trúc well-being trong tiếng anh

1. Well being trong tiếng anh là gì

Well /wel/ (trạng từ): tốt

Being / ˈBiː.ɪŋ / (danh từ): hiện hữu

• Nghĩa của từ ghép: 

Well being (danh từ): Hạnh phúc, phúc lợi, sự hài lòng

Cách phát âm: / ˌWelˈbiː.ɪŋ /

• Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ ghép trong tiếng Anh tương tự như danh từ bình thường nó cũng có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

Now national leaders are concerned with the country's economic prosperity well-being  and infrastructure development.

 Giờ đây, các nhà lãnh đạo quốc gia đang quan tâm đến sự thịnh vượng kinh tế và phát triển cơ sở hạ tầng của đất nước.

Over the past 30 years, the average standard of living in the West has increased dramatically and they can afford more luxury, but the sense of well-being has plummeted.

 Trong 30 năm qua, mức sống trung bình ở phương Tây đã tăng lên đáng kể và họ có thể mua được những thứ xa xỉ hơn, nhưng cảm giác sung túc đã giảm mạnh.

2. Các từ ghép với well being trong tiếng anh

Well being: làm chủ ngữ của động từ

Well being marriage: hạnh phúc cuộc hôn nhân

Well being practice: Thực hành tốt

The two of them have been married for more than 10 years but well being marriage always maintained and as sweet as the original.

Hai người đã kết hôn hơn 10 năm nhưng cuộc sống hôn nhân luôn được duy trì và ngọt ngào như thuở ban đầu.

3. Cách sử dụng well being trong tiếng anh

• Các đại từ sở hữu có thể đứng trước danh động từ:

My brother wants to live for his well being.

Anh trai tôi muốn sống cho hạnh phúc của anh ấy.

My parents wanted my brother to follow the same career as them, but I firmly refused because  my brother wants to live for his well being.

Bố mẹ tôi muốn anh tôi theo nghề giống họ, nhưng tôi kiên quyết từ chối vì anh tôi muốn sống tốt cho mình.

• Từ được dùng làm trạng ngữ trong câu:

While wanting well being, he worked hard to make a lot of money because he didn't want to live in poverty like he used to be.

Trong khi muốn được sung túc, anh ấy đã làm việc chăm chỉ để kiếm thật nhiều tiền vì anh ấy không muốn sống trong cảnh nghèo đói như trước đây.

Từ “well being” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

• Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu:

Well being of my parents is my brother and I can grow up strong and pass into a good university and have a stable job in the future.

Hạnh Phúc của bố mẹ tôi là anh trai và tôi có thể trưởng thành mạnh mẽ, đỗ vào một trường đại học loại giỏi và có một công việc ổn định trong tương lai.

Từ “well being” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

• Từ được dùng làm tân ngữ trong câu:

I don't think focusing on only absorbing the immediate benefits will make us feel well being right now stronger than the hard times before.

Tôi không nghĩ rằng chỉ tập trung vào việc hấp thụ những lợi ích trước mắt sẽ khiến chúng ta cảm thấy khỏe mạnh ngay bây giờ, mạnh mẽ hơn so với thời kỳ khó khăn trước đây.

Từ “well being” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

• Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu:

I couldn't understand what he thought that fighting everything with so many so fiercely made him feel well being.

Tôi không thể hiểu anh ấy nghĩ gì khi chiến đấu với tất cả mọi thứ với rất nhiều người quá khốc liệt khiến anh ấy cảm thấy hài lòng.

Từ “well being” làm bổ ngữ cho tân ngữ “thought that fighting everything with so many so fiercely made him feel well being”.

• Từ được dùng làm bổ ngữ cho động từ trong câu:

If you want well being practice you must to find an extremely good trainer to teach.

Nếu bạn muốn được thực hành tốt, bạn phải tìm một huấn luyện viên cực kỳ giỏi để dạy.

• Từ được dùng làm tân ngữ cho giới từ trong câu:

Many people think that a lot of money will well being.

Nhiều người nghĩ rằng nhiều tiền sẽ sống khỏe mạnh.

Human society now people are busy making money all the time because  many people think that a lot of money will well being.

Xã hội loài người bây giờ ai cũng bận rộn kiếm tiền vì nhiều người nghĩ rằng nhiều tiền thì sẽ sống khỏe.

Xem thêm: Thì tương lai tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng dấu hiệu về thì tương lai tiếp diễn

Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Định Nghĩa Well Being là gì. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn!

Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị, giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage.