- Thời gian trôi nhanh bằng tiếng Anh - Thành ngữ tiếng Anh chỉ thời gian hay
- Vợ chồng tiếng anh là gì? Danh ngôn tiếng anh về tình yêu và hôn nhân hay
- Tải ngay ứng dụng luyện phát âm Tiếng Anh chuẩn MIỄN PHÍ hoàn toàn
Lòng vị tha tiếng Anh là gì?
Vị tha là khi con người ta có một tấm lòng biết vì mọi người, có thể sống vì những người khác, luôn sẵn sàng hi sinh vì người khác. Hay có thể nói là biết người có lòng vị tha là người luôn tương trợ, đỡ đần mọi người. Nhân ái, và vị tha là những phẩm chất trong cao quý nhất của con người.
Altruism có nghĩa là Lòng vị tha, chủ nghĩa vị tha, hành động vị tha.
Các mẫu câu có từ lòng vị tha
1. This is used by economists to measure altruism.
Điều này được sử dụng bởi các nhà kinh tế để đo lòng vị tha.
2. He's accomplished in many things, but he is a master of forgiveness.
Anh ấy giỏi giang nhiều mặt, nhưng giỏi nhất phải kể đến lòng vị tha.
3. Biologist Jeremy Griffith defines love as "unconditional selflessness".
Nhà sinh học Jeremy Griffith định nghĩa tình yêu là "lòng vị tha vô điều kiện".
4. Charlie Bresler said to me that he's not an altruist.
Charlie Bresler nói với tôi rằng anh ấy không phải là một người có lòng vị tha.
5. The mother is the model of all altruism for human beings, in spiritual traditions.
Người mẹ là khuôn mẫu của lòng vị tha của loài người, theo các truyền thống tâm linh.
6. In other words, what are the causes of his or anybody else's capacity for altruism?
Nói cách khác, động lực của lòng vị tha ở ông hay ở bất kỳ ai là gì?
7. Never take each other for granted but display unselfishness. —Philippians 2:4.
Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4).
8. Becoming an effective altruist gives you that meaning and fulfillment.
Trở thành một người có lòng vị tha hoàn hảo khiến bạn hiểu ý nghĩa và sự hoạt động đó.
9. The first one is a principle of altruism, if you like, that the robot's only objective is to maximize the realization of human objectives, of human values.
Thứ nhất, đó là nguyên tắc về lòng vị tha, nếu bạn thích, mục tiêu duy nhất của robot là hiện thực hóa tối đa mục tiêu của con người, các giá trị của con người.
10. But even when some have united to act against an aggressor nation, the suspicion often lingers that they acted out of self-interest rather than genuine altruism.
Nhưng ngay cả khi một số quốc gia đoàn kết để chống lại một nước hiếu chiến, họ thường bị nghi ngờ là hành động vì tư lợi chứ không phải vì lòng vị tha chân chính.
11. Scripture tutors us in principles and moral values essential to maintaining civil society, including integrity, responsibility, selflessness, fidelity, and charity.
Thánh thư dạy chúng ta về các nguyên tắc cũng như giá trị đạo đức thiết yếu để duy trì xã hội công dân kể cả tính liêm khiết, trách nhiệm, lòng vị tha, chung thủy và bác ái.
Danh ngôn tiếng Anh hay về lòng vị tha
Danh ngôn tiếng Anh hay có rất nhiều, các câu danh ngôn tiếng Anh hay liên quan đến các lĩnh vực trong cuộc sống hàng ngày như nụ cười, sự cố gắng, bạn bè, gia đình. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn những câu danh ngôn tiếng Anh về lòng vị tha, các bạn cùng tham khảo xem nhé.
Forgive yourself for your faults and your mistakes and move on.
Bạn hãy biết cách tha thứ cho những lỗi lầm của chính bản thân mình và bước tiếp - Les Brown
The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness.
Trái tim của một người mẹ có thể ví như vực sâu muôn trượng và ngự trị tại đáy của trái tim đó là lòng vị tha cho những đứa con - Balzac
Forgive those who have hurt you.
Bạn hãy biết tha thứ cho những kẻ đã làm bạn bị tổn thương - Les Brown
Selfishness must always be forgiven you know, because there is no hope of a cure.
Sự ích kỷ luôn cần có một sự tha thứ vì bạn không thể tìm thấy loiaj thuốc nào có thể cứu chữa sự ích kỷ - Jane Austen
Anger ventilated often hurries toward forgiveness; and concealed often hardens into revenge.
Cơn giận dữ bộc phát ra ngoài luôn được làm dụi bởi lòng vị tha, còn sự giận dữ đưuọc giấu trong lòng sẽ thổi bùng lên ngọn lửa trả thù - Edward Bulwer - Lytton
This is the miracle that happens every time to those who really love: the more they give, the more they possess.
Phép màu luôn tìm đến với những người thực sự có tấm lòng yêu thương: Họ cho đi càng nhiều, họ lại càng có nhiều. - Rainer Maria Rilke
No act of kindness, no matter how small, is ever wasted.
Sự tử tế, dù nó có nhỏ nhoi như thế nào đi nữa thì nó cũng không bao giờ là lãng phí - Aesop
The injuries we do and the injuries we suffer are seldom weighed on the same scales.
Những vết thương mà chúng ta nhận không bao giờ bằng những vết thương mà chúng ta gây ra - Aesop
Never find your delight in another's misfortune.
Bạn đừng bao giờ vui trên nỗi đau của người khác - Publilius Syrus
Wherever a man turns he can find someone who needs him.
Dù bạn có ngoảnh mặt làm ngơ với những gì bạn thấy thì vẫn nhìn thấy người mà bạn cần giúp đỡ. - Albert Schweitzer
Qua những câu danh ngôn tiếng Anh hay về lòng vị tha, các bạn sẽ thấy cuộc sống còn có nhiều điều ý nghĩa hơn nhiều. Các bạn có thể lưu lại những câu danh ngôn trên để luyện tập tiếng Anh mỗi ngày nữa nhé.
Để lại bình luận
5