Hãy chọn những bó hoa tươi ưng ý, phù hợp với từng dịp lễ và tình cảm của mình mong muốn. Nếu bạn vẫn chưa biết tên của các loại hoa đẹp trong tiếng anh thì hãy cùng với Review365.com tìm hiểu thông qua bài viết chi tiết bên dưới nhé.

1. Tổng hợp tên các loại hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của nó

Trong những dịp lễ như 8/3, 14/2 hay 20/10 bất cứ người phụ nữ nào cũng mong muốn được tặng hoa. Nhưng trước đó, ít ai tìm hiểu rõ về hoa, chưa biết về ý nghĩa của chúng hoặc tên các loại hoa bằng tiếng Anh… Để giúp phái mạnh lựa chọn được một bó hoa ý nghĩa trong những lễ quan trọng, hãy tìm hiểu qua đầy đủ những thông điệp cơ bản mà những loại hoa gửi gắm.

Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh - Bạn không nên bỏ qua

1.1 Tổng hợp tên các loại hoa bằng tiếng Anh

Nếu bạn đang tính mua hoa tặng phái nữ trong những lễ thì chắc chắn sẽ có nhân viên tư vấn. Tuy nhiên, một nền tảng kiến thức về tên các loại hoa bằng tiếng Anh cũng rất quan trọng và cần thiết:

  • Hoa Hồng Đỏ     : Red rose
  • Hoa Hồng Vàng   : Yellow rose
  • Hoa Hồng Cam  : Orange rose
  • Hoa Tulip             : Tulip Flower
  • Hoa Thược Dược :  Dahlia
  • Hoa Cẩm Chướng  :  Carnation
  • Hoa Hướng Dương  :  Sunflower
  • Hoa Thủy Tiên  :  Peruvian Lily
  • Hoa Ly           :   Lily
  • Hoa Sen        :  Lotus
  • Hoa Lay ơn    : Gladiolus
  • Hoa Cúc          :  Daisy
  • Hoa Lan           : Orchids
  • Hoa Ti gôn      : Antigone
  • Hoa Đồng Tiền : Gerbera
  • Hoa Loa Kèn      : Lily
  • Hoa Mộc Lan     : Magnolia
  • Hoa Cúc Dại       : Daisy
  • Hoa Cúc Đại Thọ : Marigold
  • Hoa Loa kèn đốm  : Tiger lily
  • Hoa Violet : Violet Flower
  • Hoa Huệ      : Tuberose
  • Hoa Súng     :  Water lily
  • Hoa Lài         : Jessamine
  • Hoa Mẫu Đơn : Peony flower
  • Hoa Vạn Thọ    : Marigold
  • Xương Rồng    : Cactus
  • Hoa Súng          :  Water lily
  • Hoa Thạch Thảo   : Aster amellus
Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh - Bạn không nên bỏ qua

1.2 Mỗi loại hoa sẽ có ý nghĩa và tên gọi tiếng Anh khác nhau

Ngoài việc tìm hiểu về tên các loại hoa bằng tiếng Anh thì bạn cần biết về ý nghĩa từng loại. Điều này giúp bạn lựa chọn ra một bó hoa đẹp và phù hợp.

Hoa Hướng Dương:

  • Không có một loại hoa nào nâng cao tâm hồn, lòng trung thành và sự trường tồn như Hoa Hướng Dương. Đây là một món quà nồng ấm và đầy ấp yêu thương dành cho người nhận. Từ kích thước đến màu sắc vàng ánh sáng ban mai đến hoàng hôn.
  • Ngoài ý nghĩa “mặt trời” là tên thường gọi của Hoa Hướng Dương có bông rực rỡ hướng thẳng lên trời.

Do đó, nó biểu trưng cho lòng trung thành và bất biến. Vẻ đẹp rực rỡ, Hoa Hướng Dương mang ý nghĩa chúc mừng cũng như chúc sức khỏe.

Hoa Ly:

  • Ngoài hương thơm, vẻ đẹp tuyệt vời là lựa chọn tuyệt vời trong những dịp lễ. Hoa Lily trưng cho sự trong sáng, sung túc và thịnh vượng.
  • Lily màu trắng với ý nghĩa ngây thơ và trong trắng mang đến vẻ đẹp mong manh thuần khiết tựa dịu dàng.
Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo

Hoa Tulip:

Đây là loại hoa được yêu thích và dễ nhận dạng ra nhất. Tuy không quá lãng mạn, không to quá, không nhỏ quá, không rực rỡ nhưng mang nét riêng, ấm cúng và thoải mái. Như những loại hoa khác, màu sắc mang lại nhiều ý nghĩa khác nhau và Hoa Tulip cũng vậy.

  • Hoa Tulip đỏ với ý nghĩa tình yêu đích thực,
  • Màu trắng thì thể hiện sự trung thành,
  • Màu vàng thể hiện tình yêu vô vọng.

Bên cạnh đó, Hoa Tulip còn được trồng trong chậu dành cho những ai yêu thích nó, chăm sóc và thưởng thức vẻ đẹp của loài hoa này.

Hoa Cẩm Chướng:

Hoa Cẩm Chướng thể hiện sự quyến rũ và mang nét độc đáo riêng về tình yêu. Cũng như nhiều loại hoa khác, sự khác biệt về màu sắc thể hiện những thông điệp khác nhau.

  • Như Cẩm Chướng đỏ thể hiện sự ngưỡng mộ.
  • Cẩm Chướng trắng tượng trưng sự trong trắng và may mắn, nhưng màu hồng lại biểu lộ sự biết ơn.

Hiện nay, cẩm chướng là sự lựa chọn cho nhiều dịp, sự kiện. Chỉ cần nhìn thoáng qua, nó đã toát lên vẻ quyến rũ của mọi người.

Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh - Bạn không nên bỏ qua

Hoa Hồng Đỏ:

Không chỉ mang nhiều ý nghĩa hơn nhiều loại Hoa Hồng khác, hồng đỏ là một biểu tượng tình yêu và lãng mạn.

  • Từ lý do đó, Hoa Hồng trở nên phổ biến như một biểu tượng sự trung thành.
  • Ngoài việc tặng Hoa Hồng để thể hiện tình yêu, sự lựa chọn truyền tải thông điệp tình yêu mạnh mẽ nhất.
  • Nó sẽ giúp bạn gửi đi thông điệp vững tin và lời mời tình yêu tiến thêm bước nữa. Chỉ một cành Hoa Hồng thôi, cũng mang lại câu trả lời đầy cảm xúc mà không ai có thể từ chối.

Hoa Cúc:

Để lựa chọn một món quà chúng mừng ai đó, Hoa Cúc chắc hẳn là sự lựa chọn tuyệt vời.

  • Hồng sáng, trắng tuyết, vàng nắng hay đỏ ruby chỉ là vài màu sắc mà loài hoa hạnh phúc này khoác lên mình.
  • Được biết đến là một trong những loại hoa phổ biến, thể hiện sự ngây thơ và vẻ đẹp thanh khiết. Bên cạnh đó, sự đa dạng màu sắc cũng giúp Hoa Cúc là sự lựa chọn ưa thích cho những dịp sinh nhật, sức khỏe hay cảm ơn…chúng mang thông điệp ý nghĩa sâu sắc và để lại cho người nhận những dấu ấn khó phai.
Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo

2. Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả vẻ đẹp của hoa

Một bông hoa rất đẹp và là bông hoa bạn thích nhưng bạn không biết nên miêu tả những loài hoa đó thế nào. Bạn muốn miêu tả về vẻ đẹp của hoa bằng tiếng Anh nhưng lại không có từ vựng, không biết diễn đạt điều đó ra sao?

  • Wonderful : tuyệt vời
  • Captivating : quyến rũ
  • Charming : duyên dáng
  • Abloom : nở rộ
  • Blooming  : nở
  • Bright : tươi sáng
  • Aromatic : thơm
  • Beautiful : xinh đẹp
  • Abundant : phong phú
  • Amazing : ngạc nhiên
  • Artful : khéo léo
  • Artistic : thuộc về nghệ thuật
  • Unforgettable : không thể nào quên
  • Dazzling : chói sáng
  • Elegant  : thanh lịch
  • Idyllic : bình dị

3. Câu nói lên vẻ đẹp của hoa

Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh - Bạn không nên bỏ qua

Thanks for the flowers ( Cảm ơn vì những bông hoa)một cách chung chung, bạn có thể nói một cách đặc biệt hơn:

Thanks for the beautiful roses - Thanks for the lilies or orchids (Cảm ơn vì những bông hồng tuyệt đẹp - Cảm ơn vì những bông hoa ly hoặc hoa phong lan) .

Nếu ở nước ngoài, bạn cũng sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi gọi điện đặt điện hoa cho người bạn yêu hoặc gửi điện hoa để thăm hỏi ai đó.

Một nhóm các cành hoa được giữ hoặc buộc lại với nhau tiếng anh gọi là A bunch of flowers (một bó hoa)

Có hai cách để diễn tả cửa hàng hoa đó là Flower shop hay Florist , còn Điện hoa tiếng Anh sẽ là Teleflower.

Nếu bạn mua hoa ở cửa hàng hoa (flower shop) hay tiệm hoa (florist) bạn sẽ thấy họ trình bày hoa rất đẹp ( arange the flowers), hoa được gói bọc trong giấy bó hoa, trong tiếng Anh được gọi là Bouquet ( hoa bó).

Hoa được cắt ra để bán được gọi là Cut flower.  Rất nhiều người dùng hoa tươi để trang trí nhà cửa. Họ cắt hoa tươi và cắm trong lọ cắm hoa (cut flowers in vase) hoặc trồng cây hoa trong chậu hoa ( flowers in pot or planter) , nhiều người còn đặt hoa trang trí trong những chiếc hộp gọi là flower boxes.

Hoa còn được trồng xung quanh nhà,  cửa hàng, trường học, các công trình kiến trúc, các công viên nhằm trang trí không gian ngoại thất cho đẹp. Khi đó hoa trồng trên các mảnh đất, bồn cây thì được gọi là Flower garden hay Flower bed.

Tên các loại hoa bằng tiếng anh đẹp nhất - Các từ vựng tiếng anh về hoa bạn nên tham khảo
Tên các loại hoa bằng tiếng anh - Bạn không nên bỏ qua
  • Hoa được sử dụng như quà tặng ( flower are given as gift ).
  • Quà tặng bằng hoa tươi được dùng phổ biến trong các dịp đặc biệt như hoa sinh nhật (Birthday flower)
  • Hoa chúc mừng tân gia (Housewarming flower),
  • Hoa chúc mừng tốt nghiệp (Graduation flower),
  • Thành công của ai đó và đặc biệt sử dụng rất nhiều trong hoa cưới ( Wedding flower).
  • Ngoài ra hoa còn được dùng để động viên người ốm ( cheer up who are sick)
  • Hoặc để làm hoa chia buồn ( express condolences).

Ở rất nhiều nơi, hoa mọc tự do thoải mái, không do người trồng và chăm sóc, khi đó trong tiếng Anh họ gọi là wildflowers tức là hoa dại cũng giống như từ “wild” trong wild animal (động vật hoang dã).

Có thể thấy, bản thân mỗi loại hoa đều có khả năng tác động sâu sắc đến tâm trạng, tinh thần của người nhận. Không còn gì bằng, khi nhận được một bó hoa đầy đủ màu sắc với hương thơm dịu dàng của nó.

7, Theo Reviview 365 tổng hợp