- Tên các loại hoa bằng tiếng anh - Bạn không nên bỏ qua
- Từ vựng tiếng Anh về thời gian, phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đường phố: Chủ đề phổ biến trong cuộc sống
Từ lóng là gì? Tiếng lóng hay còn gọi là từ lóng là những từ vựng thường được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Đối với những người học tiếng Anh muốn giao tiếp bình thường như người bản xứ cần phải trang bị thêm những vốn từ lóng phong phú.
Vậy các bạn trẻ Mỹ nói những câu tiếng “lóng” nào? Hãy cùng xem 65 câu “tiếng lóng” mà giới trẻ Mỹ hay dùng để biết được các bạn trẻ nước Mỹ sử dụng tiếng “lóng” thế nào nhé!
Từ "Lóng" là gì?
Tiếng lóng xuất hiện với mục đích để che đậy những ý nghĩa diễn đạt theo quy ước ban đầu chỉ những người nhất định mới hiểu. Tiếng lóng thường không mang nghĩa trực tiếp hay nghĩa đen đúng nghĩa. Tiếng lóng sẽ mang ý nghĩa tượng trưng, nghĩa bóng. Trong đó bao gồm cả các từ lóng bậy trong tiếng Anh, hãy cùng theo dõi ngay sau đây nhé.
Trước tiên, chúng ta hãy hiểu rõ hơn thế nào thì được gọi là từ lóng (từ lóng / tiếng lóng / câu lóng) trong tiếng Anh.
Các từ lóng là những từ / cụm từ / câu nói được sử dụng để hiện gần sự cố, thân mật giữa những người thân với nhau.
Ví dụ:
- Nó đánh bại tôi. (Chịu / Tôi không biết.)
- Hãy để tôi. (Kệ tôi đi!)
- Cứ liều thử đi. (Thử xem đi.)
Khi nào sử dụng từ lóng tiếng Anh
Trong các nhóm xã hội hiện nay thì thế hệ trẻ là nhóm có xu hướng sử dụng và sáng tạo tiếng lóng nhiều nhất. Tiếng lóng của giới trẻ mang đặc tính riêng của mình.
Tùy vào mỗi ngôn ngữ tiếng Anh khác nhau ở các nước Anh Anh, Anh Mỹ, Anh Úc, Anh Canada sẽ có ngôn ngữ riêng biệt. Mỗi hình thức sử dụng tiếng lóng sẽ thể hiện một văn hóa đặc trưng riêng của mỗi ngôn ngữ trên các nước nói tiếng Anh.
Tiếng lóng được sử dụng trong quá trình giao tiếp, trong các cuộc trò chuyện thân mật. Vì tính chất thoải mái, pha đôi chút trêu đùa nên nhiều người sử dụng tiếng lóng tiếng Anh.
Nhưng khi sử dụng bạn cũng nên chú ý dùng đúng lúc, đúng chỗ. Nếu không bạn sẽ là người làm mất đi sự nghiêm trang của cuộc trò chuyện nếu đó là cuộc trò chuyện quan trọng.
Nếu biết sử dụng từ lóng trong tiếng Anh sẽ giúp khả năng nói nổi bạn trở nên tự nhiên hơn. Nhưng cần biết cách dùng sao cho đúng tránh để mình rơi vào tình huống khó xử nhé.
65 tiếng lóng trong tiếng anh
Những câu tiếng “lóng” này vô cùng thú vị và đôi khi cũng bậy nữa. Bạn có thể học và áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày của mình nhé!
1. Little by little -> Từng Li, Từng Tý
2. Let me go -> Để Tôi đi
3. Let me be -> kệ tôi
4. Long time no see -> Lâu quá không gặp
5. Make yourself at home -> Cứ Tự Nhiên
6. Make yourself comfortable -> Cứ Tự Tiện
7. My pleasure -> Hân hạnh
8. Out of order -> Hư, hỏng
9. Out of luck -> Không May
10. Out of question -> Không thể được
11. Out of the blue -> Bất Ngờ, Bất Thình Lình
12. Out of touch -> Lục nghề, Không còn liên lạc
13. One way or another -> Không bằng cách này thì bằng cách khác
14. One thing lead to another -> Hết chuyện này đến chuyện khác
15. Over my dead body -> Bước qua xác chết của tôi đã
16. Down the hill -> Già
17. For What -> Để Làm Gì?
18. What For? -> Để Làm Gì?
19. Don’t bother -> Đừng Bận Tâm
20. Do you mind -> Làm Phiền
21. Don’t be nosy -> đừng nhiều chuyện
22. Just for fun -> Giỡn chơi thôi
23. Just looking -> Chỉ xem chơi thôi
24. Just testing -> Thử chơi thôi mà
25. Just kidding / just joking -> Nói chơi thôi
26. Give someone a ring -> Gọi Người Nào
27. Good for nothing -> Vô Dụng
28. Go ahead -> Đi trước đi, cứ tự tiện
29 God knows -> Trời Biết
30. Go for it -> Hãy Thử Xem
31. Get lost -> Đi chỗ khác chơi
32. Keep out of touch -> Đừng Đụng Đến
33. Happy Goes Lucky -> Vô Tư
34. Hang in there/ Hang on -> Đợi Tí, Gắng Lên
35. Hold it -> Khoan
36. Help yourself -> Tự Nhiên
37. Take it easy -> Từ từ
38. I see -> Tôi hiểu
39. It’s a long shot -> Không Dễ Đâu
40. it’s all the same -> Cũng vậy thôi mà
41. I ‘m afraid -> Rất Tiếc Tôi…
42. It beats me -> Tôi chịu (không biết)
43. It’s a bless or a curse -> Chẳng biết là phước hay họa
44. Last but not Least -> Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
45. Beat it -> Đi chỗ khác chơi
46. Big Deal! -> Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
47. Big Shot -> Nhân vật quan trọng
48. Big Wheel -> Nhân vật quyền thế
49. mouth -> Nhiều Chuyện
50. Black and the blue -> Nhừ tử
51. By the way -> À này
52. By any means, By any which way -> Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
53. Be my guest -> Tự nhiên
54. Break it up -> Dừng tay
55. Come to think of it -> Nghĩ kỹ thì
56. Can’t help it -> Không thể nào làm khác hơn
57. Come on -> Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
58. Can’t hardly -> Khó mà, khó có thể
59. Cool it -> Đừng nóng
60. Come off it -> Đừng sạo
61. Cut it out -> Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
62. Dead End -> Đường Cùng
63. Dead Meat -> Chết Chắc
64. Down and out -> Thất Bại hoàn toàn
65. Down but not out -> Tổn thương nhưng chưa bại
Những câu “tiếng lóng” mà giới trẻ Mỹ hay sử dụng có thể sẽ phù hợp với chúng ta, nhưng hãy sử dụng chúng đúng nơi, đúng lúc nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Để lại bình luận
5