Từ vựng về chuyên nghành sale

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh được nhiều người áp dụng và hiệu quả đó học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề cửa hàng thường gặp dưới đây.

Để áp dụng cách này trong bài viết dưới đây bạn phải có phương pháp học hợp lý và xác định thời gian học mỗi ngày. Chúng tôi khuyên bạn nên kết hợp hình ảnh, đặt câu để biết cách dùng từ, tận dụng học khi đến các cửa hàng đó và mỗi ngày hãy dành ít nhất một tiếng để luyện tập.

Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale
Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale

Từ vựng tiếng anh chuyên nghành sales

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cửa hàng

Baker => Hiệu bánh

Bookshop / bookstore => Nhà sách

Corner shop (uk) => Cửa hàng góc phố (tạp hoá)

Flea market => Chợ trời

Hardware store / ironmonger => Cửa hàng dụng cụ

Market => Chợ

Optician => Hiệu kính mắt

Petrol station (uk) / gas station (us) => Trạm xăng

Petshop => Hiệu thú nuôi

Tea shop (uk) => Quán trà

Antique shop => Cửa hàng đồ cổ

Bakery => Cửa hàng bán bánh

Barbers => Hiệu cắt tóc

Beauty salon => Cửa hàng làm đẹp

Butchers => Cửa hàng bán thịt

Charity shop => Cửa hàng từ thiện

Chemists or pharmacy => Cửa hàng thuốc

Clothes shop => Cửa hàng quần áo

Delicatessen => Cửa hàng đồ ăn sẵn

Department store => Cửa hàng bách hoá

Dress shop => Cửa hàng quần áo

Dry cleaners => Cửa hàng giặt khô

Electrical shop => Cửa hàng đồ điện

Toy shop => Cửa hàng đồ chơi

Tatto parlour = tattoo studio => Hàng xăm

Tailors => Hàng may

Stationers => Cửa hàng văn phòng phẩm

Shoe shop => Cửa hàng giầy

Sports shop => Cửa hàng đồ thể thao

Shoe repair shop => Cửa hàng sửa chữa giầy dép

Hairdressers => Cửa hàng uốn tóc

Greengrocers => Cửa hàng rau quả

Gift shop => Cửa hàng lưu niệm

Newsagents => Quầy bán quần áo

Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale
Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale

Từ vựng Tiếng Anh về ngành thương mại điện tử

Acquirer: Ngân hàng thanh toán

Affiliate Marketing: Tiếp thị liên kết

Agent: Đại lý

American Standard Code For Information Interchange (ASCII): Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ

Application Service Provider: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng

Auction Online: Đấu giá trực tuyến

Authentication: Xác thực

Authorization Number: Mã số xác nhận chi trả của ngân hàng người mua

Autoresponder: Hệ thống trả lời tự động

Auxiliary Analogue Control Channel (AACC): Kênh điều khiển analog phụ

Back-end-system: Hệ thống phụ trợ

Buck Mail: Gửi thư điện tử số lượng lớn

Consumer Behavior: Hành vi của người tiêu dùng

Discount Rate: Tỷ lệ chiết khấu của doanh nghiệp cho ngân hàng thanh toán

E- Business: Kinh doanh điện tử

E-Commerce Exchange: Sàn giao dịch thương mại điện tử

E-Customs Document: Chứng từ hải quan điện tử

E-Enterprise: Doanh nghiệp điện tử

E-Tailing: Bán lẻ trực tuyến

E-Wallet and Payment Portals: Ví điện tử và cổng thanh toán

Electronic Bill Presentment: Gửi hóa đơn điện tử

Electronic Broker (E-broker): Nhà môi giới điện tử

Electronic Data Interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử

Electronic Distributor: Nhà phân phối điện tử

Electronic Document: Chứng từ điện tử

Encryption: Mã hóa

Exchange: Giao dịch, trao đổi

Gateway: Cổng nối

Loyal Customers: Những khách hàng trung thành

Merchant Account: Tài khoản thanh toán của người bán (doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân)

Mergers and Acquisitions: Sự sáp nhập và mua lại

Microcommerce: Thương mại vi mô

Mobile Commerce (M-Commerce): Thương mại đi động

Monthly Fee: Phí mà doanh nghiệp phải trả hàng tháng cho những khoản liên quan đến dịch vụ ngân hàng

Offline Media: Phương tiện truyền thông ngoại tuyến

Online Payment Methods: Phương thức thanh toán trực tuyến

Online Shopping Platform: Trang mua sắm trực tuyến

Paid Listing: Danh sách niêm yết phải trả tiền

Partial Cybermarketing: Bán hàng trực tuyến một phần

Payment Gateway: Cổng thanh toán

Point of sale: Điểm bán hàng

Processing Service Provider: Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng

Pure Cybermarketing: Bán hàng trực tuyến thuần túy

Từ vựng về hình thức bán hàng

Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán

After – sales service (n): Dịch vụ sau khi bán hàng

Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá

Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao

Bear seller (n): Người bán khống, người bán non

Best seller (n): Sách bán chạy

Bulk selling (n) = Package deal: Sự bán với số lượng lớn, bán sỉ

Buying in against a seller (n): Sự mua lại của người bán

Best selling (n): Bán chạy

Bulk sale (n) = Wholesale: Sự bán lượng lớn (hàng xô), bán sỉ

Cash-down sale (n): Sự bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền ngay

Clearance sale (n): Sự bán tháo, sự bán xon, sự bán thanh lý, sự bán tống hàng tồn kho

Credit sale (n): Sự bán chịu, phương thức bán chịu

Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt

Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng

Direct sale (n): Việc bán trực tiếp

Export sale (n): Sự bán xuất khẩu

Exclusive sale (n): Bán độc quyền

Forward sale (n): Sự bán giao sau

Firm-sale (n): Bán đứt

Forced sale (n): Bán cưỡng bức

Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale
Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale

Từ vựng về văn kiện bán hàng

Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán

Day of sale (n): Ngày bán

Deed of sale (n): Chứng từ bán

General salesman (n): Đại điện nhiều hãng (người thay mặt nhiều công ty)

Independent salesman (n): Người chào hàng tự do

Instalment sale (n): Sự bán trả dần

Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)

Mail order selling (n): Bán bằng thư tín

On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi

Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão

Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng

Public sale (n): Sự bán đấu giá

Putting up for sale (n): Đưa ra bán

Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng

Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon

Retail sales (n): Hàng bán lẻ

Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất

Sale by aution (n): Bán đấu giá

Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)

Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu

Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số

Sale for the account (n): Bán trả có kỳ hạn (chứng khoán)

Sale in lots (n): Bán từng phần

Sale invoice (n): Hóa đơn bán

Sale on approval (n) = Approval sale: Bán cho phép trả lại

Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu

Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc

Sale price (n): Giá bán

Sale tax (n): Thuế hàng hóa

Sale value (n): Số thương vụ nghe tiếng anh online

Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại

Net sales (n): Doanh thu ròng

Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)

Spot sale (n): Bán giao hàng ngay

Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được

Sale value (n): Số thương vụ

Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)

Sale-room (n): Phòng bán đấu giá

Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả

Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn

Sale by type (n): Sự bán theo loại

Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)

Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh

Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến phần mềm luyện thi TOEIC

Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường

Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng

Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng

Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng

Sales woman (n): Chị bán hàng

Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng

Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng

Shame sale (n): Sự bán man trá

Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được

Short seller (n): Người bán khống

Seller’s market (n): Thị trường bị khống chế bởi người bán, thị trường mà lực mặc cả nằm ở phía người bán

Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale
Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale

Từ vựng liên quan đến cách hình thức mua bán khác

Selling (n): Việc bán, sự bán

Selling monopoly (n): Sự độc quyền bán

Selling off price (n): Giá bán hạ

Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán

Selling order (n): Lệnh bán

Selling out against a buyer (n): Sự bán lại của người mua

Selling price (n): Giá bán

Selling out (n): (Mỹ): Sự bán rẻ hết (hàng còn lại), sự bán tống bán tháo, sự bán đắt hàng

Tie-in sale = tie-in deal (n): Sự bán man trá

Terms sale (n): Bán theo điều kiện

Trial sale (n): Bán thử

To sell a bear (v): Bán khống, bán non

To sell above the price (v): Bán trên giá

To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn

To sell at a profit (v): Bán có lời

To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng

To sell firm (v): Bán đứt

To sell dear (v): Bán mắc

To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi

To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt

To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)

To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ

To sell in falling market (v): Bán hạ giá

To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi

Các thuật ngữ viết tắt trong chuyên ngành Sales

FMCG – Fast-moving consumer good: Hàng tiêu dùng nhanh

B2B – Business to business: Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp

B2C – Business to consumer: Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng

B2G – Business to government: Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và chính phủ

Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale
Từ vựng về chuyên nghành sale: Nền móng cho chuyên nghành sale

Ví dụ cụ thể tình huống sử dụng các cụm từ hay gặp

Buyer ’s market

Tình huống trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu, khi đó người mua sẽ có lợi thế trên thị trường.

Ví dụ:

Pork is very cheap now and it is a buyer’s market.

Blow a deal

Phá hủy một hợp đồng, giao kèo với ai đó

Ví dụ:

We never want to blow a deal with any customer. We respect any kind of contract we have.

Seller ’s market

Đối lập với buyer ’s market là seller ’s market, khi trên thị trường, một sản phẩm có cầu lớn hơn cung thì lợi thế thuộc về người bán.

Ví dụ:

The coffee market is a seller’s market here because coffee is imported from other countries with high price.

Come down in price

Giảm giá thành sản phẩm

Ví dụ:

To gain our sales target, we have to come down in price.

Come in high

Bán giá cao

Ví dụ:

The company didn’t sell any products last month beause they came in high

Come in low

Bán giá thấp

Ví dụ:

Last month, I came in high but failed. This month I changed the strategy. Come in low is useful and I achieved my target.

Come on strong

Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo, và giọng điệu lấn lướt

Ví dụ:

Harry is the leader of salesman team. He came on strong at the meeting yesterday and made other confused about his strategy

Corner the market

Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó

Ví dụ:

This company had cornerd the market for television in our town for 30 years.

Cut a deal

Thỏa thuận hợp đồng với ai

Ví dụ:

He cut a deal with a big customer and won the largest money this month

A hard sell

Chào bán, sale mạnh và quyết liệt

Ví dụ:

The motorbike salesman gave Lily a hard sell and after an hour , she chose a pink one .

Have good contacts

Có mối quan hệ tốt

Ví dụ:

John is a good salesman. He has good contacts and always sell his target number of TV for the month

Knock down the price of ( something) or knock the price of ( something) down

Giảm giá bán

Ví dụ:

She took 15 minutes to bargain so hard that she could knock down the price of the black car.

Drop the price of something

Giảm giá bán

Ví dụ:

Lan dropped the price of the car for a new customer.

Get a break

Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt

Ví dụ:

This time we have to get a breal on the price of materials for production and we saved much money.

In the red

Lỗ, mất tiền

Ví dụ:

This contract caused my company in the red because we had to deal with the increasing price of materials.

Ink a deal

Ký hợp đồng

Ví dụ:

Today we congratulate Jack on inking a deal with the biggest company in the food industry.

Jack up the price of something

Tăng giá

Ví dụ:

The food company jacked the price of mushroom last month , which makes people surprised.

Land an account

Thu được/Kiếm được một khoản tiền

Ví dụ:

Last month, Mary landed the largest account for her company.

Line of products

Dòng sản phẩm, ngành hàng

Ví dụ:

My company has launched a new line of products for 2 days and I have to work hard to boost sales.

Make a cold call

Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết. Đây là trường hợp chúng ta gặp nhiều nhất và cần những nhiều kỹ năng sales để xử lý.

Ví dụ:

I have to make 20 cold calls per day to gain our sales target. That makes me exhausted.

Make an offer

Đặt hàng

Ví dụ:

My grandmother made an offer to buy the flat near my house last week.

Move a product = Sell a product

Bán hàng

Ví dụ:

Our team has no problem to move the new product.

On the block

Để bán

Ví dụ:

This flat is for sample , not on the block. We have another flat near here to sell.

Preferred customer

Khách hàng thân thiết

Ví dụ:

We always have a good policy for preferred customer.

Mr Brown is our preferred customer and he is always having a good price from us.

Roll out a product

Ra mắt sản phẩm để bán

Ví dụ:

Our company will roll our new brand car this month. It is the most eco-friendly car in the world.

Sell like hotcakes

Bán đắt hàng

Ví dụ:

This kind of shrimp is sold like hotcakes, which brings us a thousand of dollar per day.

Trên đây là tổng hợp từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Sales tiếp thị bán hàng cùng ví dụ tình huống cụ thể để bạn dễ dàng áp dụng trên thực tế. Tuy có nhiều từ vựng và những cụm từ dài nhưng đừng nản lòng bạn nhé! Hy vọng qua bài viết trên, mình đã cung cấp đến bạn những từ vựng hữu ích trong chuyên ngành Sales giúp ích quá trình học tập và làm việc của bạn.

7, Theo Reviview 365 tổng hợp